Bảng giá lốp Atlas (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Là một thương hiệu lốp bắt nguồn từ Mỹ, Atlas đã được Standard Oil độc quyền phân phối trên khắp Hoa Kỳ kể từ những năm 1930, mang trong mình những mẫu thiết kế hiện đại và tiên tiến hàng đầu. Được sản xuất bởi một trong những tên tuổi lớn trong lĩnh vực sản xuất lốp trên toàn cầu, Atlas đã vượt qua tất cả các chứng nhận DOT của Hoa Kỳ, ECE châu Âu và CCC, để đảm bảo rằng lốp Atlas không chỉ mang chất lượng cao, mà còn sở hữu hiệu suất và độ bền vượt trội. Mời quý khách tham khảo bảng giá mới nhất năm 2023 của Atlas tại đường dẫn sau đây!
1. Bảng giá lốp Atlas theo kích thước
THÔNG SỐ LỐP | GIÁ NIÊM YẾT |
Giá lốp Atlas vành 13 | |
175/70R13 | 1.012.500 |
Giá lốp Atlas vành 14 | |
175/65R14 | 1.102.500 |
175/70R14 | 1.125.000 |
185/60R14 | 1.147.500 |
185/65R14 | 1.215.000 |
195/70R14 | 1.350.000 |
Giá lốp Atlas vành 15 | |
175/65R15 | 1.282.500 |
185/55R15 | 1.260.000 |
185/55R15 | 1.305.000 |
185/60R15 | 1.237.500 |
185/65R15 | 1.350.000 |
195/60R15 | 1.372.500 |
195/65R15 | 1.440.000 |
205/60R15 | 1.462.500 |
205/65R15 | 1.485.000 |
235/75R15 | 2.295.000 |
235/75R15 | 2.430.000 |
235/75R15 | 2.385.000 |
255/70R15 | 2.632.500 |
265/70R15 | 2.790.000 |
Giá lốp Atlas vành 16 | |
185/55R16 | 1.417.500 |
195/50R16 | 1.462.500 |
195/55R16 | 1.507.500 |
205/55R16 | 1.530.000 |
205/55R16 | 1.552.500 |
205/60R16 | 1.575.000 |
205/65R16 | 1.620.000 |
215/50R16 | 1.732.500 |
215/60R16 | 1.777.500 |
215/65R16 | 1.867.500 |
215/70R16 | 1.957.500 |
225/50R16 | 1.822.500 |
225/55R16 | 1.845.000 |
225/60R16 | 1.957.500 |
225/70R16 | 2.092.500 |
235/60R16 | 2.092.500 |
235/70R16 | 2.317.500 |
235/70R16 | 2.272.500 |
245/70R16 | 2.632.500 |
245/70R16 | 2.565.000 |
245/70R16 | 2.497.500 |
245/75R16 | 2.700.000 |
245/75R16 | 2.632.500 |
255/70R16 | 2.722.500 |
255/70R16 | 2.857.500 |
255/70R16 | 2.745.000 |
265/70R16 | 2.925.000 |
265/70R16 | 3.060.000 |
265/75R16 | 3.150.000 |
275/70R16 | 3.127.500 |
Giá lốp Atlas vành 17 | |
205/45R17 | 1.575.000 |
205/50R17 | 1.642.500 |
205/50R17 | 1.687.500 |
205/50R17 | 1.597.500 |
215/45R17 | 1.687.500 |
215/45R17 | 1.732.500 |
215/45R17 | 1.642.500 |
215/50R17 | 1.777.500 |
215/50R17 | 1.822.500 |
215/50R17 | 1.710.000 |
215/55R17 | 1.845.000 |
215/55R17 | 1.867.500 |
215/60R17 | 1.980.000 |
225/45R17 | 1.912.500 |
225/45R17 | 1.957.500 |
225/45R17 | 1.867.500 |
225/50R17 | 2.025.000 |
225/50R17 | 2.092.500 |
225/50R17 | 1.980.000 |
225/55R17 | 2.115.000 |
225/55R17 | 2.160.000 |
225/60R17 | 2.160.000 |
225/65R17 | 2.250.000 |
235/45R17 | 1.980.000 |
235/55R17 | 2.182.500 |
235/60R17 | 2.205.000 |
235/65R17 | 2.295.000 |
245/40R17 | 2.092.500 |
245/45R17 | 2.137.500 |
245/45R17 | 2.205.000 |
245/65R17 | 2.520.000 |
245/70R17 | 2.565.000 |
265/65R17 | 2.812.500 |
265/65R17 | 3.037.500 |
265/65R17 | 2.925.000 |
265/70R17 | 3.037.500 |
Giá lốp Atlas vành 18 | |
205/40R18 | 1.777.500 |
215/40R18 | 1.912.500 |
215/45R18 | 2.025.000 |
225/35R18 | 1.980.000 |
225/40R18 | 2.002.500 |
225/40R18 | 2.092.500 |
225/40R18 | 2.070.000 |
225/45R18 | 2.182.500 |
225/45R18 | 2.205.000 |
225/45R18 | 2.137.500 |
225/50R18 | 2.272.500 |
225/50R18 | 2.317.500 |
225/55R18 | 2.340.000 |
225/60R18 | 2.385.000 |
235/40R18 | 2.205.000 |
235/40R18 | 2.272.500 |
235/45R18 | 2.295.000 |
235/45R18 | 2.385.000 |
235/50R18 | 2.385.000 |
235/50R18 | 2.475.000 |
235/55R18 | 2.520.000 |
235/60R18 | 2.497.500 |
235/60R18 | 2.452.500 |
245/40R18 | 2.385.000 |
245/40R18 | 2.430.000 |
245/45R18 | 2.497.500 |
245/45R18 | 2.542.500 |
245/45R18 | 2.430.000 |
245/50R18 | 2.655.000 |
255/35R18 | 2.632.500 |
255/35R18 | 2.632.500 |
255/40R18 | 2.655.000 |
255/45R18 | 2.812.500 |
255/55R18 | 2.745.000 |
265/35R18 | 2.767.500 |
265/40R18 | 2.835.000 |
265/60R18 | 3.015.000 |
265/65R18 | 3.150.000 |
275/35R18 | 3.015.000 |
275/40R18 | 3.150.000 |
Giá lốp Atlas vành 19 | |
225/35R19 | 2.317.500 |
225/40R19 | 2.362.500 |
225/45R19 | 2.475.000 |
235/35R19 | 2.430.000 |
235/40R19 | 2.542.500 |
235/45R19 | 2.767.500 |
235/50R19 | 2.632.500 |
235/55R19 | 2.835.000 |
235/55R19 | 2.902.500 |
245/30R19 | 2.497.500 |
245/35R19 | 2.610.000 |
245/40R19 | 2.722.500 |
245/45R19 | 2.835.000 |
245/50R19 | 2.947.500 |
245/55R19 | 3.060.000 |
255/30R19 | 2.745.000 |
255/35R19 | 2.857.500 |
255/40R19 | 2.902.500 |
255/45R19 | 3.105.000 |
255/50R19 | 3.262.500 |
265/30R19 | 2.925.000 |
265/35R19 | 3.082.500 |
265/50R19 | 3.577.500 |
275/30R19 | 3.240.000 |
275/35R19 | 3.397.500 |
275/40R19 | 3.555.000 |
275/45R19 | 3.735.000 |
275/50R19 | 3.892.500 |
275/55R19 | 4.072.500 |
285/35R19 | 3.712.500 |
285/45R19 | 4.050.000 |
Giá lốp Atlas vành 20 | |
225/35R20 | 2.700.000 |
235/35R20 | 2.812.500 |
245/30R20 | 2.857.500 |
245/35R20 | 2.970.000 |
245/40R20 | 3.082.500 |
245/40R20 | 3.015.000 |
245/45R20 | 3.217.500 |
245/45R20 | 3.285.000 |
245/50R20 | 3.510.000 |
245/50R20 | 3.577.500 |
255/35R20 | 3.217.500 |
255/40R20 | 3.330.000 |
255/45R20 | 3.577.500 |
255/45R20 | 3.622.500 |
255/50R20 | 3.780.000 |
265/35R20 | 3.352.500 |
265/45R20 | 3.757.500 |
265/50R20 | 3.915.000 |
265/50R20 | 3.870.000 |
275/30R20 | 3.712.500 |
275/35R20 | 3.847.500 |
275/40R20 | 3.915.000 |
275/45R20 | 3.982.500 |
275/55R20 | 4.140.000 |
285/50R20 | 4.320.000 |
315/35R20 | 4.455.000 |
Giá lốp Atlas vành 21 | |
265/40R21 | 4.770.000 |
295/35R21 | 5.040.000 |
Giá lốp Atlas vành 22 | |
265/40R22 | 5.017.500 |
285/35R22 | 5.197.500 |
285/40R22 | 5.310.000 |
285/45R22 | 5.377.500 |
305/40R22 | 5.535.000 |
305/45R22 | 5.782.500 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty.
Xem thêm:
Bảng giá lốp Advenza (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Bảng giá lốp Bridgestone (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
2. Các dòng sản phẩm lốp ô tô Atlas
Atlas chia 2 dòng lốp riêng biệt là PCR/LT/SUV (Force HP, Force UHP, Paraller 4X4 HP, Paraller AT, Paraller HT, Paraller MT) và TBR (AP-100E+, STR-2ge+, STDR-0g (LLF16), STRD-0gE+, AP-og I…). Mỗi một sản phẩm, Atlas đều có sự đầu tư chỉn chu từ công nghệ, tới chất lượng lốp với các thế mạnh, chức năng riêng biệt. Điển hình một số loại lốp như sau:
2.1. Lốp Atlas Force HP
Mang đến sự êm ái và thư thái cho lái xe, Force HP sở hữu thiết kế hoa văn bất đối xứng và góc rãnh vai cao, giúp giảm tiếng ồn và tăng khả năng xử lý nước của lốp.
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/B3Vf1dNbUL3s6HqGK4WDbtNU1_mrXZVo-IDdFZ9mHYTic4is7z5vgtKED1t4p2kD2YPT6x1YQwi2p4nkhBGh-sS7lJcgArJAcZ6vHtjdXPkNies5sL1R0fHJeUMlYOm8dTybpfxsG7Kgp2AlAqGnEtU')
Force HP mang đến sự êm ái và thư thái cho chủ xe
2.2. Lốp Atlas Paraller 4X4 HP
Paraller với thiết kế độc đáo 4 rãnh dọc thân lốp, tạo hiệu suất phanh và lực kéo cực tốt, thậm trí trên cả đường ướt.
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/qdPRiJ2Df_fxFpmMFuHknSQaVI7f37fwOJVer5DyGpOg7gQP8z2aI0COnmiJS74RQ636q8iBHC1nElMWHXvpASdOcQWHxYP7rCx0jHe1C6VszufsKAtR4613N4jME5u49Vt5wKI_QBZY4usTOJJ77Ws')
Paraller 4X4 HP thiết kế độc đáo với 4 rãnh dọc thân lốp
2.3. Lốp Atlas DRV-29e+
Dòng lốp được sử dụng hợp chất cao su đặc biệt, thúc đẩy sự mài mòn đồng đều trong suốt vòng đời của lốp. Bên cạnh đó, thiết kế lốp giúp cải thiện lực kéo trong cả điều kiện khô và điều kiện ướt, giúp kéo dài tuổi thọ của lốp.
2.4. Lốp Atlas AP-100E+
Bất chấp mọi địa hình phức tạp, AP-100E+ cùng bạn chinh phục mọi thử thách khó nhằn trên quãng đường đi mà vẫn giữ được sự êm ái, thoải mái và tiết kiệm nhiên liệu.
2.5. Lốp Atlas AT08CC
Dành cho ô tô chở hàng và chở khách, AT08CC đạt độ tối đa bền bỉ, giúp giảm trọng lực lên lốp và bảo vệ lốp khỏi những điều kiện bên ngoài.
checkimg('https://lh4.googleusercontent.com/7oX5wtB6nZC7rAV5IKZo-wKazN4LzVbaVJbwFIQiepeL90wPZnAP7ueZkDgVSXhzfw_FGQ7ORSvpdDp1oYc6d83c5WvS-t4kUJ_9n5cYuThU3ymkCS9lmqbNdQOqKUlUS8n7FEu2500B2QzUS1Z5ZRU')
AT08CC dành cho ô tô chở hàng và chở khách
3. Ưu điểm nổi bật của lốp ô tô Atlas
Là thương hiệu lốp hàng đầu tại Mỹ, Atlas gây ấn tượng với các chủ xe bởi những ưu điểm vượt trội như:
Độ êm ái: Sở hữu hợp chất lốp đặc biệt giúp các dòng lốp của Atlas đạt được sự êm ái và hài lòng cao bởi khách hàng sử dụng. So với lốp Michelin, tỷ lệ này đạt 8/10, tuy nhiên, về độ bền bỉ thì có thể nói Atlas nhỉnh hơn so với Michelin.
Độ bền: Trung bình một chiếc lốp Atlas có thể di chuyển được khoảng 8 - 9 vạn km mới phải thay lốp. Đây là một con số khá ấn tượng và tương đương như lốp Bridgestone.
Giá thành hợp lý: Mặc dù độ êm ái và độ bền không hề thua kém các tên tuổi quen thuộc khác, nhưng giá thành của Atlas lại rất hợp lý. Thậm chí một số size lốp có giá thành chỉ bằng ½ các thương hiệu cùng phân khúc trên thị trường.
An tâm: Atlas tự tin bảo hành chính hãng 5 năm hoặc 60% gai với các lỗi của nhà sản xuất, giúp khách hàng an tâm bởi chất lượng cũng như sự uy tín của hãng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Atlas mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Atlas. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình.
Xem thêm tại:
Bảng giá lốp Atlas (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
0 bình luận
Gửi bình luận
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để viết bình luận.