Cáp quang OPGW 57 24 ( 57/24)
I, Cấu tạo
Cáp quang OPGW 57 24 là loại cáp quang OPGW dạng ống trung tâm,có 24 sợi quang đặt trong ống lỏng ở trung tâm. Bao quanh là 6 ống thép để bảo vệ lõi sợi quang.
OPGW-57/24 có nghĩa là sản phẩm cáp quang chống sét OPGW có 24 sợi quang trong lõi,tiết diện chịu lực 57 mm2
Tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật của cáp quang OPGW tại đây.
checkimg('https://capquangopgw.com/wp-content/uploads/2021/09/12-1-1024x770.jpg')
II, Ứng dụng :
- Thay thế các dây chống sét hiện có và xây dựng lại các đường dây cũ.
- Sử dụng trong các đường dây điện trên không mới xây dựng.
- Áp dụng cho các đường dây cấp thấp, chẳng hạn như GJ50/70/90 và v.v..
III, Thông số kỹ thuật
STT | Các thông số kỹ thuật | Đơn vị | Số lượng |
1 | Tiết diện chịu lực | mm2 | 57 |
2 | Đường kính | mm | 10.5 |
3 | Trọng lượng riêng | kg/km | 420 |
4 | Mô đun đàn hồi | daN/mm2 | 16200 |
5 | Hệ số giãn nở dài | 1/0C. | 13.10-6 |
6 | Điện trở một chiều | U/km | 1,04 |
7 | Lực kéo đứt | daN | 6800 |
8 | Khả năng chịu dòng ngắn mạch một pha ở 40oC | kA2s | 32,5 |
IV, Tiêu chuẩn kỹ thuật của cáp quang OPGW
STT | Nội dung yêu cầu | Thông số yêu cầu |
A | Đặc tính sợi quang | |
1 | Tiêu chuẩn áp dụng | Áp dụng TCN 68-160 ITU-T G.652 &G652.D |
2 | Loại sợi | Đơn mốt (SM) |
3 | Số sợi quang | 12/24/48 sợi |
4 | Biên dạng chỉ số chiết suất | dạng chiết suất bậc |
5 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125 μm ±1μm |
6 | Đường kính trường mốt bước sóng 1310nm | (8,6-9,5) 0,6 m |
7 | Đường kính trường mốt bước sóng 1550nm | 10,5 1 m |
8 | Sai số đồng tâm trường mốt | ≤ 0,5 m |
9 | Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ | ≤ 1% |
10 | Bước sóng cắt | ≤ 1260 nm |
11 | Hệ số suy hao 1310 nm | ≤ 0,36 dB/km |
12 | Hệ số suy hao 1550 nm | ≤ 0,22 dB/km |
13 | Hệ số tán sắc 1285 -1330 | ≤ 3,5 ps/nm.km |
14 | Hệ số tán sắc 1550 | ≤ 18 ps/nm.km |
15 | Bước sóng tán sắc 0 | 1300 ≤ ë0 ≤ 1324nm |
16 | Độ dốc tán sắc 0 | 0,092 ps/nm2.km |
17 | Hệ số phân cực mốt PMD | ≤ 0,3 ps |
18 | Mã màu | Được đánh dấu bằng lớp phủ màu (có 12 màu khác nhau) với mã màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598; Không bị phai màu khi nhiệt độ thay đổi, không bị lem cũng như dính chặt vào nhau khi nằm kề nhau |
B | Đặc tính cơ học và cấu trúc sợi quang | |
1 | Khoảng vượt của cáp | ≥700m |
2 | Cấu trúc thiết kế | Chiều bện thay đổi (SZ) |
4 | Cấu trúc vỏ bảo vệ cáp | Cấu trúc dạng lớp, các lớp bảo vệ không dính, lẹm vào nhau |
5 | Mã màu phân biệt sợi quang và ống chứa sợi quang | EIA/TIA 598 |
6 | Hệ số giãn nở nhiệt | 2.10-6 |
8 | Khả năng chống thấm | Yêu cầu đảm bảo |
9 | Độ ẩm tương đối | Làm việc bình thường trong điều kiện 0÷100% không đọng sương |
10 | Bán kính nhỏ nhất khi lắp đặt | 25 lần đường kính cáp |
11 | Bán kính nhỏ nhất sau lắp đặt | 20 lần đường kính cáp |
12 | Nhiệt độ khi lắp đặt | (0 đến +50)oC |
13 | Nhiệt độ khi làm việc | (-5 đến +50)oC |
C | Phụ kiện | |
I | Dây nhảy sợi quang và connector, jack đấu | |
1 | Kiểu thiết kế | Có 2 đầu connector kiểu FC/PC, SC-LC; SC-FC … để nối vào ODF |
2 | Yêu cầu kỹ thuật | - Suy hao phản xạ ≤25dB - Suy hao tiếp xúc ≤0,5dB |
3 | Yêu cầu kỹ thuật | - Suy hao phản xạ ≤25dB - Suy hao tiếp xúc ≤0,5dB |
4 | Độ bền | - Lúc kéo lắp đặt là ≥200N và lúc sử dụng là ≥100N - Nén tức thời là ≥500N và thường xuyên là ≥100N |
D | Yêu cầu thử nghiệm | |
1 | Kiểm tra sức căng Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E1 ≤ 0,1 dB/km |
1 | Kiểm tra độ chịu nén Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E3 ≤ 0,1 dB/km |
3 | Kiểm tra độ chịu va đập Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E4 ≤ 0,1 dB/km |
4 | Kiểm tra độ xoắn Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E7 ≤ 0,1 dB/km |
5 | Kiểm tra độ uốn cong Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E11 ≤ 0,1 dB/km |
6 | Kiểm tra độ chịu nhiệt Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - F1 ≤ 0,1 dB/km |
7 | Kiểm tra hợp chất đổ đầy Phương pháp | IEC - 794 - 1 - E14 |
8 | Kiểm tra chống thấm nước Phương pháp | IEC - 794 - 1 - F5 |
E | Yêu cầu khác | |
1 | Trống cáp | Chiều dài tối đa 1 trống cáp là 6.000 m và chiều dài từng trống cụ thể theo đơn đặt hàng. Sợi quang trong mỗi cuộn cáp không có bất kỳ chỗ nối nào |
V, Ảnh thực tế sản phẩm1, Bin cáp quang OPGW 57 24
checkimg('https://capquangopgw.com/wp-content/uploads/2021/09/Cap-quang-opgw-57-24FO-So-3-1024x768.jpg')
2, Hình ảnh sợi cáp quang bên trong
checkimg('https://capquangopgw.com/wp-content/uploads/2021/09/Cap-OPGW-57-24-So-4-768x1024.jpg')
Viễn Thông 3 Miền là đơn vị nhập khẩu trực tiếp cáp quang OPGW-57/24 Oufu trực tiếp từ nhà máy tại Trung Quốc. Tất cả sản phẩm cáp quang OPGW 57/24 nói riêng cũng như các sản phẩm cáp quang OPGW nói chung đều có giấy tờ CO,CQ đầy đủ do nhà máy sản xuất gửi kèm khi nhập khẩu.
checkimg('https://capquangopgw.com/wp-content/uploads/2021/09/Cap-quang-opgw-57-24FO-So-1-1024x768.jpg')
Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu, đặt hàng hay lên dự toán cho dự án sử dụng cáp quang OPGW 24 sợi OPGW-57/24, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng cách chat hoặc gọi theo số : 097.606.0110 để được tư vấn và nhận đầy đủ thông tin, catalogue cáp OPGW theo các tiêu chuẩn, quy cách yêu cầu cũng như báo giá chi tiết sản phẩm hỗ trợ tốt nhất cho dự án. Xin cảm ơn!
0 bình luận
Gửi bình luận
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để viết bình luận.