So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross: 2 mẫu xe 7 chỗ tiện nghi, giá rẻ
Mitsubishi Xpander và Xpander Cross là hai mẫu xe 7 chỗ giá rẻ vừa được Mitsubishi Trung Thượng giới thiệu tại thị trường Việt Nam, có thiết kế rất giống nhau về nội ngoại thất, tính năng vận hành. So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross để biết được sự khác và giống nhau đó.
Hãy cùng chúng tôi, đại lý Mitsubishi Trung Thượng tìm hiểu chi tiết những đặc điểm nổi bật giữa Xpander và Xpander Cross để thấy được sự khác biệt lớn nhất.
So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về giá xeBảng so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về giá xe
Thương hiệu | Xpander AT | Xpander Cross AT |
Số tự động | 620.000.000đ | 670.000.000đ |
So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về kích thước
checkimg('https://www.mitsubishitrungthuong.org/files/kich-thuoc-mitsubishi-xpander-UTTOJ4AqdN.jpg')
Kích thước xe Mitsubishi Xpander
checkimg('https://www.mitsubishitrungthuong.org/files/kich-thuoc-xpander-cross-QfMeXubBWK.jpg')
Kích thước xe Xpander Cross
Bảng so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về kích thước
Thông số xe | Mitsubishi Xpander | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể | 4475x 1750x 1695 | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
khoảng sáng gầm | 200 | 225 |
Chiều dài cơ sở | 2775 | 2.775 |
Bán kính vòng quay | 5,2 | 5,2 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về khả năng vận hành
Khả năng vận hành của Mitsubishi Xpander và Xpander Cross là rất tương đồng nhau khi mà 2 xe này đều sử dụng chung hệ thống khung gầm, động cơ.
Bảng so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về khả năng vận hành
Thông số xe | Mitsubishi Xpander | Xpander Cross |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Công suất cực đại | 103 | 103/6,000 |
Mô-men xoắn tối đa | 141 | 141/4,000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 | 45 |
Hộp số | 4AT | 4AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Macpherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn | Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Kích thước lốp xe | 205/55R16 | 205/55R16 |
Phanh trước/phanh sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
So sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về tính năng an toàn
Nhìn chung tính năng an toàn của hai mẫu xe này có nhiều điểm giống nhau, tuy nhiên vẫn có sự khác biệt đáng chú ý, điều này được thể hiện qua bảng so sánh bên dưới đây:
Bảng so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross về tính năng an toàn
Thông số xe | Mitsubishi Xpander | Xpander Cross |
Túi khí/Căng đai tự động | 2 túi/Có | 2 túi/Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | Có |
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA | ABS/EBD/BA | ABS/EBD |
Khoá cửa từ xa | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Chức năng tự động khóa cửa | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
Tính năng an toàn của Mitsubishi Xpander
Tính năng an toàn của Xpander Cross
Nên mua xe mẫu nào khi đã so sánh Mitsubishi Xpander và Xpander Cross?
Mặc dù cả hai đều dùng chung nền tảng và trang bị thiết kế nhưng đối với Mitsubishi Xpander chiếc xe có ưu điểm là ngoại hình thon gọn và mượt mà hơn. Nếu chọn Xpander Cross, khách hàng sẽ sở hữu một chiếc xe to lớn, với những đường nét cứng cáp, thể thao hơn. Đáp ứng nhu cầu của những khách hàng quan tâm đến dòng xe cỡ nhỏ MPV 7 chỗ nhưng muốn có sự đột phá, khác biệt so với các mẫu xe đang bán như New Triton Athlete, Mitsubishi Outlander,...
Trên đây là những tư vấn của Đại lý Mitsubishi Trung Thượng về hai mẫu xe Mitsubishi Xpander và Xpander Cross để Quý khách hàng có thể tham khảo và hiểu rõ hơn, từ đó đưa ra lựa chọn mẫu xe nào phù hợp nhất.
Link bài viết: https://www.mitsubishitrungthuong.org/so-sanh-mitsubishi-xpander-va-xpander-cross-2-mau -xe-7-cho-tien-nghi-gia-re-303/
Xem thêm:
So sánh Xpander Cross và XL7: Xe 7 chỗ nào tốt hơn, giá rẻ hơn?
0 bình luận
Gửi bình luận
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để viết bình luận.