Toyota Fortuner 2023: Báo Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mãi Tháng 11-2022
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/xZS8ofDCLirOBR_ckihn3CrrksY=/fit-in/1280x0/20211228/_mg_5474-185117-160758.jpg')
Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4X4 2023
Toyota Fortuner 2023 là bản nâng cấp giữa vòng đời được ra mắt khách hàng Việt vào hồi tháng 9/2020. Sự ra đời của bản nâng cấp thể hiện cho nỗ lực kéo dài triều đại thống trị phân khúc SUV 7 chỗ thiết kế khung gầm kiểu body on frame của mẫu xe này tại thị trường Việt Nam.
Bản nâng cấp chưa thực sự ấn tượng và đủ sức mạnh để tạo bứt phá về mặt doanh số nhưng cũng đã giúp cho mẫu xe có được bước chạy đà tốt hơn. Tính từ đầu năm 2021, mẫu SUV đến từ Nhật liên tục vượt mặt đối thủ đến từ Mỹ là Ford Everest. Gần đây nhất là tháng 11/2021, có khoảng 881 xe Fortuner giao đến tay khách hàng, nhiều hơn 91 xe so với Everest, nâng tổng doanh số 11 tháng đầu năm của mẫu xe này lên con số 5.050, dẫn đầu phân khúc.
Toyota Fortuner 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Toyota Fortuner 2023 có giá từ 995,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
Fortuner 2.4MT 4x2 | 995,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi đại lý |
Fortuner 2.8AT 4x4 | 1,388,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi đại lý |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1,080,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi đại lý |
Fortuner 2.7AT 4x2 | 1,154,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi đại lý |
Fortuner 2.7AT 4x4 | 1,244,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi đại lý |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | 1,195,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi đại lý |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 1,426,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi đại lý |
Giá lăn bánh và trả góp xe Toyota Fortuner 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Toyota Fortuner 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Toyota Fortuner 2.4MT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 995,000,000 | 995,000,000 | 995,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 72,523,400 | 82,473,400 | 53,523,400 |
Thuế trước bạ | 49,750,000 | 59,700,000 | 49,750,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,067,523,400 | 1,077,473,400 | 1,048,523,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Fortuner 2.4MT 4x2 |
Giá bán | 995,000,000 |
Mức vay (85%) | 845,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 149,250,000 |
Chi phí ra biển | 72,523,400 |
Trả trước tổng cộng | 221,773,400 |
2. Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 :
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,388,000,000 | 1,388,000,000 | 1,388,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 92,173,400 | 106,053,400 | 73,173,400 |
Thuế trước bạ | 69,400,000 | 83,280,000 | 69,400,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,480,173,400 | 1,494,053,400 | 1,461,173,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Fortuner 2.8AT 4x4 |
Giá bán | 1,388,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,179,800,000 |
Phần còn lại (15%) | 208,200,000 |
Chi phí ra biển | 92,173,400 |
Trả trước tổng cộng | 300,373,400 |
3. Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,080,000,000 | 1,080,000,000 | 1,080,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 76,773,400 | 87,573,400 | 57,773,400 |
Thuế trước bạ | 54,000,000 | 64,800,000 | 54,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,156,773,400 | 1,167,573,400 | 1,137,773,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Fortuner 2.4 AT 4x2 |
Giá bán | 1,080,000,000 |
Mức vay (85%) | 918,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 162,000,000 |
Chi phí ra biển | 76,773,400 |
Trả trước tổng cộng | 238,773,400 |
4. Toyota Fortuner 2.7AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,154,000,000 | 1,154,000,000 | 1,154,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 138,173,400 | 161,253,400 | 119,173,400 |
Thuế trước bạ | 115,400,000 | 138,480,000 | 115,400,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,292,173,400 | 1,315,253,400 | 1,273,173,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Fortuner 2.7AT 4x2 |
Giá bán | 1,154,000,000 |
Mức vay (85%) | 980,900,000 |
Phần còn lại (15%) | 173,100,000 |
Chi phí ra biển | 138,173,400 |
Trả trước tổng cộng | 311,273,400 |
5. Toyota Fortuner 2.7AT 4x4:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,244,000,000 | 1,244,000,000 | 1,244,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 147,173,400 | 172,053,400 | 128,173,400 |
Thuế trước bạ | 124,400,000 | 149,280,000 | 124,400,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,391,173,400 | 1,416,053,400 | 1,372,173,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Fortuner 2.7AT 4x4 |
Giá bán | 1,244,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,057,400,000 |
Phần còn lại (15%) | 186,600,000 |
Chi phí ra biển | 147,173,400 |
Trả trước tổng cộng | 333,773,400 |
6. Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,195,000,000 | 1,195,000,000 | 1,195,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 82,523,400 | 94,473,400 | 63,523,400 |
Thuế trước bạ | 59,750,000 | 71,700,000 | 59,750,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,277,523,400 | 1,289,473,400 | 1,258,523,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Fortuner Legender 2.4AT 4x2 |
Giá bán | 1,195,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,015,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 179,250,000 |
Chi phí ra biển | 82,523,400 |
Trả trước tổng cộng | 261,773,400 |
7. Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,426,000,000 | 1,426,000,000 | 1,426,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 94,073,400 | 108,333,400 | 75,073,400 |
Thuế trước bạ | 71,300,000 | 85,560,000 | 71,300,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,520,073,400 | 1,534,333,400 | 1,501,073,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
Giá bán | 1,426,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,212,100,000 |
Phần còn lại (15%) | 213,900,000 |
Chi phí ra biển | 94,073,400 |
Trả trước tổng cộng | 307,973,400 |
Xem thêm: Cập nhập Toyota 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Toyota mới nhất
Đánh giá ưu, nhược điểm của Toyota Fortuner 2023
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/0pkOxHLUs61J2OzAobHJUbGkd_0=/fit-in/1280x0/20211228/danhgiaxe.com-toyota-fortuner-2021-12-223001-160916.jpg')
Fortuner Legender 2023 là một chiếc SUV có sự hài hòa và thực dụng trong thiết kế
Ưu điểm:
- Bản cao cấp nhất của Toyota Fortuner 2023 là mẫu xe duy nhất được trang bị dàn âm thanh 11 loa của JBL
- Nội thất rộng rãi, trần xe thoáng và khoảng duỗi chân ở hàng ghế thứ 2 thoải mái cho người cao trên 1m7, tạm chấp nhận được trên hàng ghế thứ 3. Lúc này, khoảng cách từ đầu gối người ngồi tới lưng hàng ghế thứ 2 vẫn còn trống khoảng 5 (cm)
- Khoang hành lý có sức chứa lớn ngay cả khi chưa gập hàng ghế thứ 3, có thể chứa ít nhất 4 vali lớn hoặc 6 vali cỡ trung.
- Khả năng vận hành linh hoạt nhờ được trang bị 3 chế độ lái ECO Mode, Normal Mode và PWR Mode. Ba chế độ này sẽ giúp người lái tùy chỉnh khi có các nhu cầu khác nhau, thí dụ đi trong phố, trên đường trường hay cần tải nặng…
- Động cơ Toyota Fortuner 2023 vận hành êm ái.
- Tầm nhìn khá thoáng dù cho cột A có phần hơi to
- Khoảng sáng gầm cao (279 mm), giúp xe vận hành tốt ở những cung đường gập ghềnh.
- Hộp số tự động 6 cấp của Toyota Fortuner 2023 cho tốc độ sang số khá tốt và mượt mà, ít khi có hiện tượng giật cục
- Khả năng vượt địa hình khó dễ dàng nhờ hệ thống dẫn động 4x4 với 3 chế độ H2-H4 và L4
- Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt
- Toyota Fortuner 2023 giữ giá tốt, dễ bán lại
- Vô lăng cho cảm giác đánh lái chắc chắn, phản hồi mặt đường chân thực khi lái xe ở tốc độ cao
Nhược điểm:
- Bệ tì tay có kích thước lớn nhưng hơi lùi ra sau nên cảm giác đặt tay chưa tốt lắm, nhất là khi di chuyển trong thời gian dài.
- Trang bị tiện nghi chưa thực sự hấp dẫn khi so với các đối thủ trong tầm giá, không có cửa sổ trời, phanh tay điện tử, cảm biến gạt mưa tự động, kết nối Wifi hay sạc không dây.
- Động cơ 2.4 hơi ì, khả năng tăng tốc chưa ấn tượng
- Chất lượng hiển thị camera 360 độ chưa tốt, không hiển thị theo đèn xi-nhan.
Xem thêm:
Đánh giá xe Toyota Fortuner Legender 2022: Thay đổi nhẹ nhưng đúng lúc
Đánh giá Ford Everest 2023: thiết kế mạnh mẽ, nam tính cùng loạt trang bị hỗ trợ vận hành vượt trội
Xem chi tiết tại: https://www.danhgiaxe.com/toyota-fortuner
0 bình luận
Gửi bình luận
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để viết bình luận.