So sánh các phiên bản Peugeot 3008 2022: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật
Tháng 6/2021, Peugeot Việt Nam đã ra mắt phiên bản nâng cấp Peugeot 3008 2022 đến thị trường Việt Nam. Mẫu SUV này sở hữu nhiều nâng cấp về thiết kế lẫn trang bị tiện nghi, nhằm tiến tới mục tiêu nâng cao thị phần và duy trì vị thế của hãng xe Pháp tại Việt Nam.
Giá các phiên bản Peugeot 3008Peugeot 3008 vẫn tiếp tục được lắp ráp trong nước và phân phối ra thị trường 3 phiên bản là AT, AL và GT cùng mức giá bán như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 07-2022 |
New Peugeot 3008 AT | 1,009,000,000 | Không có |
New Peugeot 3008 AL | 1,109,000,000 | Không có |
New Peugeot 3008 GT | 1,219,000,000 | Không có |
Xem thêm
Màu sắc các phiên bản Peugeot 3008Hiện, Peugeot 3008 2022 mang đến cho người dùng 6 tùy chọn màu ngoại thất, bao gồm:
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/O4uWW6ajote8R30kcLWkyS1Xj8o=/fit-in/360x0/20220624/m-u-cam-oranger-fusion--155736.jpg') Màu cam (Fusion Orange)
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/QDthkN9TNCUWrJfd-nrVI0ATDjw=/fit-in/360x0/20220624/m-u-en-nera-black--155752.jpg') Màu đen (Nera Black)
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/fEvyMsZVqt4gqnP5BVokQR8N9g8=/fit-in/360x0/20220624/m-u-sensation-red--155806.jpg') Màu đỏ (Sensation Red)
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/E4IwPCv9VotRw2Y2P8yJC5fb1K8=/fit-in/360x0/20220624/m-u-tr-ng-pearl-white--155822.jpg') Màu trắng (Pearl White)
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/HTOZQu05l0HdG3lY2x8rlLrqbKo=/fit-in/360x0/20220624/m-u-x-m-platinum-grey--155838.jpg') Màu xám (Platinum Grey)
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/0FZZ_3Ef0eQ8GyihwItDX_Ekpi0=/fit-in/360x0/20220624/m-u-xanh-magnetic-blue--155852.jpg') Màu xanh (Magnetic Blue)
Thông số kỹ thuật các phiên bản Peugeot 3008Ngoại thất
PEUGEOT 3008 | AT | AL | GT |
Kích thước - Trọng lượng | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.510 x 1.850 x 1.650 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Bán kính vòng xe (m) | 5,2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 53 | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | LED | LED/Projector | LED/Projector |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chờ dẫn đường tự động | Có | Có | Có |
Cân bằng góc chiếu tự động | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Sơn đen | Mạ chrome | Mạ chrome |
Chức năng điều chỉnh khi vào số lùi, đèn chào logo Peugeot | Không | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Thanh giá nóc | Có | Có | Có |
Kính cửa 2 lớp ở hàng ghế trước | Không | Không | Có |
Kính tối màu ở hàng ghế sau và cốp sau | Không | Không | Có |
Cốp sau chỉnh điện, rảnh tay | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa sơn đen bóng, viền mạ chrome | Có | Có | Có |
Cụm đèn hậu full LED | Có | Hiệu ứng 3D | Hiệu ứng 3D |
Mâm/lốp xe | Hợp kim 18”, 225/55 R18 | Hợp kim 19”, 235/50 R19 |
Xét về tổng thể, các phiên bản của Peugeot 3008 mới vẫn áp dụng nền tảng khung gầm của thế hệ trước. Do đó, kích thước mẫu xe không có sự thay đổi với thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.510mm x 1.850mm x 1.650mm cùng chiều dài cơ sở đạt 2.730mm. Khoảng sáng gầm của các phiên bản đều là 165mm và bán kính vòng xe đạt 5,2m.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/FmwTr_AdUuITkWPJq7usp5ln2ac=/fit-in/360x0/20220624/c-c-phi-n-b-n-cao-c-p-al-v-gt-c-s-d-ng-b-ng-led-projector-v-b-sung-c-ng-ngh-t-ng-c-n-b-ng-g-c-chi-u-155932.jpg') Các phiên bản cao cấp AL và GT sử dụng bóng LED Projector và bổ sung công nghệ tự động cân bằng góc chiếu
Mặc dù có cùng kích thước, các phiên bản đều có những điểm riêng về trang bị ngoại thất. Nhìn từ phía trước, Peugeot 3008 AT 2022 được trang bị cụm đèn chiếu sáng full-LED kết hợp cùng dải LED định vị dạng nanh sư tử đặc trưng của thương hiệu ô tô Pháp. Trong khi đó, 2 phiên bản AL và GT sử dụng bóng dạng LED/Projector và được bổ sung tính năng cân bằng góc chiếu. Cảm biến bật/tắt tự động và đèn chờ dẫn đường tự động là những tính năng tiêu chuẩn có trên mọi phiên bản.
Kính chiếu hậu trên Peugeot 3008 2022 được trang bị đầy đủ các tính năng chỉnh và gập điện. Tuy nhiên, phiên bản AT tiêu chuẩn sở hữu gương chiếu hậu được sơn đen bóng, trong khi các bản còn lại có ốp gương mạ chrome tích hợp đèn chào logo Peugeot và tính năng điều chỉnh khi vào số lùi.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/Qcog4J30V1XHtNk2JA3QWWgBlOA=/fit-in/360x0/20220624/c-c-phi-n-b-n-u-s-d-ng-3-c-m-led-d-ng-vu-t-s-t-p-m-t-v-hi-n-i-155952.jpg') Các phiên bản đều sử dụng 3 cụm LED dạng vuốt sư tử đẹp mắt và hiện đại
Ở phía sau, cụm đèn hậu của mẫu SUV Pháp sử dụng bóng LED và có thiết kế dạng vuốt sư tử hiện đại, với hiệu ứng 3D độc đáo chỉ có trên các bản AL và GT. Ngoài ra, mâm xe trên Peugeot 3008 bản AT và AL có kích thước 18 inch, trong khi bản GT còn lại sở hữu la-zăng 19 inch tăng vẻ thể thao và đắt tiền cho xe.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/mevrZnH-YEtkMANoFnD6kZUhOfU=/fit-in/360x0/20220624/phi-n-b-n-gt-c-a-3008-s-h-u-m-m-xe-v-i-k-ch-th-c-19-inch-160018.jpg') Phiên bản GT của 3008 sở hữu mâm xe với kích thước 19 inch
Các trang bị tiêu chuẩn trên mẫu xe này gồm có: gạt mưa tự động, thanh giá nóc, cốp sau chỉnh điện và chế độ rảnh tay, tay nắm cửa sơn đen bóng với viền mạ chrome,... Đặc biệt, hãng xe Pháp còn ưu ái bản GT cao cấp khi trang bị thêm kính tối màu ở hàng ghế sau + cốp sau và kính cửa 2 lớp ở hàng ghế trước.
Xem thêm
Nội thất
PEUGEOT 3008 | AT | AL | GT |
Ốp nội thất | Vân carbon | Brumeo Compier | Alcantara |
Chất liệu vô lăng | Da | Da | Da (phong cách GT) |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da phối vải | Da Claudia Mistral | Da Claudia Habana |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 gập theo tỷ lệ 60:40 | Có | Có | Có |
Cần số điện tử | Có | Có | Có |
Cụm đồng hồ digital 12.3” | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | Có |
Dung tích khoang hành lý (L) | 591 | 591 | 591 |
Sự khác biệt giữa các phiên bản được thể hiện rõ nét qua phần nội thất. Cụ thể, bản AT tiêu chuẩn sử dụng chủ yếu chất liệu da pha nỉ cùng những mảng ốp carbon xuyên suốt không gian nội thất. Trong khi đó, ghế da Claudia tối màu kết hợp với các mảng ốp vải là những điểm nhấn chính trên phiên bản AL. Còn ở Peugeot 3008 GT cao cấp, hãng xe Pháp đã ưu ái trang bị cho phiên bản này áo ghế da Claudia Habana màu kem sang trọng đi cùng các mảng ốp trang trí Alcantara, góp phần tạo nên những trải nghiệm thị giác và xúc giác cao cấp trên mẫu SUV có giá bán thuộc top đầu phân khúc.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/uXMnoLalHQ5aAsuzsj5dXMuGF1s=/fit-in/360x0/20220624/khoang-l-i-tr-n-phi-n-b-n-al-160102.jpg') Khoang lái trên phiên bản AL
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/anxzXt3GS4jbedOzhlbs6olCyN0=/fit-in/360x0/20220624/phi-n-b-n-gt-cao-c-p-nh-t-c-peugeot-u-i-trang-b-o-gh-da-claudia-habana-m-u-kem-sang-tr-ng.-160120.jpg') Phiên bản GT cao cấp nhất được Peugeot ưu ái trang bị áo ghế da Claudia Habana màu kem sang trọng
Tất cả các phiên bản đều sở hữu chức năng chỉnh điện trên ghế lái, tuy nhiên tính năng chỉnh điện trên ghế phụ chỉ được trang bị ở hai phiên bản cao cấp AL và GT. Ngoài ra, bệ tỳ tay trung tâm tích hợp hộc đựng cốc tiện dụng cũng là trang bị có sẵn trên mọi phiên bản.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/mXGWixRchdC8k7WYoVfAUcyALtQ=/fit-in/360x0/20220624/v-l-ng-d-cut-2-y-t-ch-h-p-c-c-n-t-b-m-ch-c-n-ng-160135.jpg') Vô lăng D-Cut 2 đáy tích hợp các nút bấm chức năng
Vô lăng trên các phiên bản của Peugeot 3008 2022 được bọc da và có thiết kế dạng D-Cut 2 đáy đặc trưng. Bên trên vô lăng còn tích hợp các nút bấm chức năng như đàm thoại rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói và điều chỉnh âm lượng. Đặc biệt, phiên bản GT cao cấp sở hữu vô lăng bọc da có đục lỗ, tạo sự thông thoáng và thoải mái hơn cho người lái.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/xA18eEFvg5LjfUCZrkqgLqlGXm4=/fit-in/360x0/20220624/c-m-ng-h-t-c-k-thu-t-s-c-k-ch-th-c-12.3-trang-b-tr-n-t-t-c-c-c-phi-n-b-n-160154.jpg') Cụm đồng hồ tốc độ kỹ thuật số có kích thước 12.3” trang bị trên tất cả các phiên bản
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ lái dạng full-LCD cỡ lớn với kích thước 12.3 inch và là trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản của Peugeot 3008 mới. Ngoài ra, mẫu xe vẫn trang bị cần số điện tử dạng vuốt dẹp đặc trưng cho tất cả phiên bản, giúp tăng cảm giác cao cấp và hạn chế tình trạng vào nhầm số.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/oQSZIz95et3ZiVeE2uNQv2iqTDs=/fit-in/360x0/20220624/ng-i-d-ng-c-th-g-p-h-ng-gh-sau-theo-t-l-60-40-m-r-ng-kh-ng-gian-ch-a-khi-c-n-160228.jpg') Người dùng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng không gian chứa đồ khi cần
Khoang hành lý trên Peugeot 3008 2022 sở hữu dung tích tiêu chuẩn 591 lít. Tuy nhiên, người dùng có thể mở rộng không gian chứa đồ và tăng dung tích tối đa lên 1.670 lít khi gập hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60:40, giúp tối ưu việc chuyên chở hành lý trong những chuyến đi dài ngày.
Tiện nghi
PEUGEOT 3008 | AT | AL | GT |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 10 loa Focal |
Màn hình giải trí trung tâm | 8” | 10” | 10” |
Kết nối USB, Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | Có | Có | Có |
Sưởi ghế trước | Không | Không | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa 2 vùng | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí | Không | Không | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | Có |
Hệ thống định vị, dẫn đường | Không | Có | Có |
Móc ghế ISOFIX trẻ em | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Các phiên bản của Peugeot 3008 thế hệ mới cũng sở hữu những tiện nghi khác nhau. Phiên bản AT tiêu chuẩn được trang bị màn hình cảm ứng giải trí trung tâm có kích thước 8 inch tương tự như đời tiền nhiệm. Trong khi đó, bản AL và GT cao cấp sử dụng màn hình 10 inch, góp phần tăng tính thẩm mỹ và công nghệ cho khoang lái. Cả 2 màn hình này đều hỗ trợ kết nối USB, Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/28GwALfXUwPY3eHgTHaYp9c0tGw=/fit-in/360x0/20220624/m-n-h-nh-gi-i-tr-trung-t-m-ch-c-tr-n-b-n-al-v-at-160250.jpg') Màn hình giải trí trung tâm 10 inch chỉ có trên bản AL và GT
Bên cạnh đó, hệ thống âm thanh cũng được phân cấp theo phiên bản. Trong khi 2 phiên bản AT và AL được trang bị dàn âm thanh 6 loa, Peugeot 3008 GT 2022 lại sở hữu hệ thống 10 loa Focal cao cấp cho chất lượng âm thanh tốt hơn và nâng cao trải nghiệm sử dụng.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/q1NMibttd8ApaWthpUSVzqRQJjE=/fit-in/360x0/20220624/h-th-ng-m-thanh-10-loa-focal-cao-c-p-tr-n-b-n-gt-160311.jpg') Hệ thống âm thanh 10 loa Focal cao cấp trên bản GT
Ngoại trừ bản AT, các phiên bản còn lại đều được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh, đèn trang trí nội thất và hệ thống định vị, dẫn đường. Ngoài ra, hệ thống kiểm soát chất lượng không khí và sưởi ghế trước là những tính năng chỉ có trên bản GT cao cấp nhất.
Các trang bị tiện nghi tiêu chuẩn có trên mọi phiên bản của Peugeot 3008 2002 gồm có: hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập tích hợp cửa gió cho hàng ghế sau, móc ghế trẻ em ISOFIX, sạc không dây, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử, ga hành trình thích ứng Cruise Control chìa khóa thông minh và tính năng khởi động bằng nút bấm,...
Vận hành
PEUGEOT 3008 | AT | AL | GT |
Loại động cơ | 1.6L Turbo High Pressure (THP) | ||
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 165 @ 6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 245 @ 1.400 - 4.000 | ||
Hộp số | 6 AT | ||
Hệ dẫn động | FWD | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson - Bán độc lập | ||
Phanh trước - sau | Đĩa - Đĩa |
Về khả năng vận hành, cả 3 phiên bản đều sử dụng động cơ tăng áp THP có dung tích 1.6 lít, sản sinh công suất tối đa 165 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 245Nm tại dải vòng tua 1.400 – 4.000 vòng/phút. Sức mạnh động cơ được truyền xuống hai bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/y99n_jqiwgJlKMMbOcWUMGFUcWM=/fit-in/360x0/20220624/peugeot-3008-2022-v-n-s-d-ng-ng-c-t-ng-p-1.6l-thp-t-th-h-ti-n-nhi-m.-160339.jpg') Peugeot 3008 2022 vẫn sử dụng động cơ tăng áp 1.6L THP từ thế hệ tiền nhiệm
Bên cạnh đó, các phiên bản của Peugeot 3008 đều được trang bị hệ thống treo trước dạng Macpherson và hệ thống treo sau bán độc lập, đi cùng với đó là phanh đĩa trước và sau.
An toàn
PEUGEOT 3008 | AT | AL | GT |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Trước và sau | Trước và sau |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ | Không | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung | Không | Có | Có |
Về trang bị an toàn, ngoại trừ bản AT, các phiên bản còn lại được trang bị gói an toàn ADAS cao cấp bao gồm các tính năng như: cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, hệ thống nhận diện biển báo tốc độ và hệ thống nhắc nhở người lái tập trung. Ngoài ra, cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản, tuy nhiên 2 bản AL và GT cao cấp còn được bổ sung thêm cảm biến trước.
Các trang bị an toàn khác như: 6 túi khí, hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, hỗ trợ xuống dốc, camera lùi và cảnh báo áp suất lốp đều có mặt trên tất cả phiên bản của Peugeot 3008 2022.
Nhìn chung, Peugeot 3008 2022 là mẫu SUV nổi bật trong phân khúc tầm giá 1 tỷ đồng. Với thiết kế độc đáo, hiện đại mang đậm nét Châu u kết hợp cùng hàng loạt trang bị tiện nghi sẽ là những ưu điểm lớn, giúp mẫu SUV Pháp chinh phục được sự yêu mến của nhiều khách hàng Việt.
Xem thêm
Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-c...3008-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-30954
0 bình luận
Gửi bình luận
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để viết bình luận.