So sánh các phiên bản KIA K3 2022: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật

So sánh các phiên bản KIA K3 2022: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật

KIA K3 2022 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của KIA Cerato. Trong lần cải tiến này, mẫu xe trở về với tên gọi K3 để chuẩn hóa theo thị trường quốc tế. Chiếc xe có nhiều sự thay đổi với thiết kế ấn tượng hơn, nâng cấp thêm một số tính năng, công nghệ hiện đại…

Giá các phiên bản KIA K3​KIA K3 2022 hiện đang được phân phối với 4 phiên bản cùng các mức giá như sau:




 

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 06-2022
Kia K3 1.6 Deluxe (MT) 559,000,000 Không có
Kia K3 1.6 Luxury 639,000,000 Không có
Kia K3 1.6 Premium 669,000,000 Không có
KIia K3 2.0 Premium 689,000,000 Không có
 




Xem thêm
 

Màu sắc các phiên bản KIA K3​Hiện tại, KIA K3 2022 có 7 tùy chọn màu ngoại thất, bao gồm:

checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/DxUthn7W4hwSSZQqo1s_SZRLAms=/fit-in/360x0/20220611/m-u-tr-ng--glacial-white-pearl-164814.jpg') Màu trắng - Glacial White Pearl
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/fLJzg2OVp88ETf6Zp9MvMLv8yJY=/fit-in/360x0/20220611/aurora-black-pearl-164849.jpg') Màu đen - Aurora Black Pearl
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/JrWin6BrQ6WcJyccBQLQzpwOJ-I=/fit-in/360x0/20220611/m-u-x-m--steel-grey-164909.jpg') Màu xám - Steel Grey
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/XC3uAtOVQEnPzOGw63e3NWTS65c=/fit-in/360x0/20220611/m-u-b-c--sleek-silver-164928.jpg') Màu bạc - Sleek Silver
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/-R7pg-eK7vQhOahCEPrDh6bgTkc=/fit-in/360x0/20220611/m-u--runway-red-164944.jpg') Màu đỏ - Runway Red
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/YRhdVjzCzbnt_N5cc8QpNNagV5E=/fit-in/360x0/20220611/xanh-n-c-bi-n--mineral-blue-165002.jpg') Màu xanh nước biển - Mineral Blue
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/39wTDr_h7HPFMlUnSTCc-9BM3PY=/fit-in/360x0/20220611/xanh-s-m--deep-chroma-blue-165019.jpg') Xanh sẫm - Deep Chroma Blue
Thông số kỹ thuật các phiên bản KIA K3​Ngoại thất​

TÊN XE KIA K3 1.6 DELUXE (MT) KIA K3 1.6 LUXURY KIA K3 1.6 PREMIUM KIA K3 2.0 PREMIUM
Kích thước - Trọng lượng        
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.640 x 1.800 x 1.450 4.640 x 1.800 x 1.450 4.640 x 1.800 x 1.450 4.640 x 1.800 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 2.700 2.700 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150 150 150 150
Ngoại thất        
Cụm đèn trước Halogen/Projector Halogen/Projector LED LED
Đèn định vị LED LED LED LED
Cụm đèn hậu Halogen LED LED LED
Viền cửa mạ chrome Không
Đèn pha tự động bật/tắt
Gương chiếu hậu gập, chỉnh, sấy điện tích hợp đèn báo rẽ
Cốp sau mở điện
Mâm/lốp xe 225/45R17 225/45R17 225/45R17 225/45R17
 

Nhìn chung, các phiên bản của KIA K3 2022 không có quá nhiều sự khác biệt. Tất cả phiên bản đều sở hữu kích thước tổng thể với thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.640mm x 1.800mm x 1.450mm, cùng với chiều dài cơ sở đạt 2.700mm và khoảng sáng gầm 150mm. Về thiết kế, mẫu sedan hạng C vẫn áp dụng kiểu thiết kế của phiên bản trước nhưng được tinh chỉnh giúp xe trông hiện đại và trẻ trung hơn. Quan sát từ phía trước, lưới tản nhiệt được tạo hình dạng mũi hổ đặc trưng của hãng xe và liền khối với cụm đèn chiếu sáng LED được thiết kế hai tầng song song độc đáo.

checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/1I2kGXO-TlKoeOpPsjLbIpCjpuw=/fit-in/360x0/20220611/-u-xe-kia-k3-165238.jpg') Các phiên bản của KIA K3 đều có cùng thông số kích thước
Với sự chênh lệch mức giá giữa các phiên bản, hệ thống đèn của KIA K3 cũng có sự khác biệt. Đèn pha của 2 phiên bản Deluxe và Luxury thuộc loại đèn Halogen/Projector, trong khi phiên bản Premium 1.6 và 2.0 sử dụng hệ thống đèn pha LED tự động. Ngoài ra, phiên bản số sàn Deluxe 1.6 được trang bị đèn hậu Halogen và viền cửa màu đen, các bản còn lại sử dụng đèn hậu dạng LED và viền cửa mạ chrome.

checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/YQpsqG2F5dISZa6Cygg0m3w0pUQ=/fit-in/360x0/20220611/h-ng-xe-n-i-b-t-v-i-b-m-m-k-ch-th-c-17-inch-c-thi-t-k-a-ch-u-hi-n-i-165257.jpg') Hông xe nổi bật với bộ mâm kích thước 17 inch có thiết kế đa chấu hiện đại
Tất cả các phiên bản đều trang bị bộ mâm đa chấu 17 inch theo phong cách trẻ trung và hiện đại. Các trang bị khác gồm có gương chiếu hậu có chức năng năng chỉnh, gập, sấy điện và tích hợp đèn báo rẽ, cốp sau mở điện thông minh,...

Xem thêm
 

Nội thất​

TÊN XE KIA K3 1.6 DELUXE (MT) KIA K3 1.6 LUXURY KIA K3 1.6 PREMIUM KIA K3 2.0 PREMIUM
Chất liệu vô lăng Da Da Da Da
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái chỉnh điện Không
Nhớ vị trí ghế lái Không Không
Chức năng sưởi/làm mát hàng ghế trước Không Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không Không
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin 3.5” 3.5” 4.2” 4.2”
Dung tích khoang hành lý (L) 502 502 502 502
 

Khoang cabin của KIA K3 2022 rộng rãi khi có trục cơ sở dài 2.700mm mang phong cách trung tính và tối giản. Sự khác biệt giữa các phiên bản xuất hiện nhiều hơn ở hạng mục trang bị nội thất bên trong xe. Ghế ngồi trên phiên bản Deluxe là loại ghế da với ghế lái chỉnh cơ, các phiên bản còn lại cũng sử dụng ghế da nhưng ghế lái có khả năng chỉnh điện. Ngoài ra, 2 phiên bản Premium 1.6 và 2.0 được bổ sung thêm chức năng nhớ vị trí ghế lái cùng chức năng sưởi và làm mát hàng ghế trước.

checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/kd_iUSKY5EsVWMFx4ec78g2650k=/fit-in/360x0/20220611/khoang-l-i-165348.jpg') Khoang lái giữa các phiên bản tuy có sự khác biệt nhưng vẫn có cùng kích thước
KIA K3 2022 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da trên tất cả các phiên bản. Vô lăng này còn tích hợp các nút bấm chức năng như điều chỉnh âm lượng hay đàm thoại rảnh tay. Cửa gió cho hàng ghế sau cũng được trang bị đủ trên 4 phiên bản.

checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/jyXeA3MX7cPlE6f1S5AnFD617ks=/fit-in/360x0/20220611/c-m-ng-h-k-t-h-p-m-n-h-nh-lcd-4.2-inch-c-tr-n-2-b-n-premium-165409.jpg') Cụm đồng hồ lái kết hợp màn hình LCD 4.2 inch có trên 2 bản Premium
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ lái kết hợp cùng màn hình LCD 4.2 inch trên bản Premium 1.6 và 2.0, các phiên bản còn lại sử dụng màn hình đa thông tin có kích thước 3.5 inch.

KIA K3 2022 sở hữu khoang hành lý có dung tích 502 lít. Đặc biệt, người dùng có thể mở rộng không gian chứa đồ khi cần bằng cách gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40.

Tiện nghi​

TÊN XE KIA K3 1.6 DELUXE (MT) KIA K3 1.6 LUXURY KIA K3 1.6 PREMIUM KIA K3 2.0 PREMIUM
Hệ thống âm thanh 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa
Màn hình giải trí trung tâm AVN 8” AVN 8” AVN 10.25” AVN 10.25”
Hệ thống điều hòa 2 vùng Chỉnh tay Tự động Tự động Tự động
Smart Key
Khởi động từ xa Không
Cửa sổ trời Không
Sạc không dây Không Không
Điều khiển hành trình
 

Về trang bị tiện nghi, K3 2022 giữa các phiên bản cũng có khá nhiều sự khác biệt. Mẫu xe sử dụng màn hình cảm ứng giải trí trung tâm 8 inch trên bản Deluxe và Luxury, trong khi 2 bản Premium được trang bị màn hình có kích thước 10.25 inch.

checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/lAVXMvxmJrBN2gHRCD25DB-bQds=/fit-in/360x0/20220611/m-n-h-nh-gi-i-tr-trung-t-m-k-ch-th-c-10-25-inch-tr-n-2-b-n-premium-cao-c-p-165445.jpg') Màn hình giải trí trung tâm kích thước 10,25 inch trên 2 bản Premium cao cấp
Ngoại trừ phiên bản Deluxe sử dụng điều hòa chỉnh cơ, các phiên bản còn lại đều được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Ngoài ra, chức năng khởi động từ xa và cửa sổ trời chỉ có trên bản Luxury và 2 bản Premium. Sạc không dây là trang bị chỉ có trên 2 phiên bản cao cấp Premium 1.6 và 2.0.

checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/0X6nY0CV62btJirIo_O6FgWdJLg=/fit-in/360x0/20220611/s-c-i-n-tho-i-kh-ng-d-y-165505.jpg') Sạc điện thoại không dây cũng là trang bị chỉ có trên 2 bản Premium
KIA K3 2022 được trang bị các tiện nghi tiêu chuẩn gồm hệ thống âm thanh 6 loa, chìa khóa thông minh và hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control trên mọi phiên bản.

Vận hành​

TÊN XE KIA K3 1.6 DELUXE (MT) KIA K3 1.6 LUXURY KIA K3 1.6 PREMIUM KIA K3 2.0 PREMIUM
Loại động cơ Gamma 1.6 MPI Gamma 1.6 MPI Gamma 1.6 MPI Nu 2.0 MPI
Công suất và mô-men xoắn
(hp - Nm)
126hp - 155Nm 126hp - 155Nm 126hp - 155Nm 150hp - 192Nm
Hộp số 6MT 6AT 6AT 6AT
Hệ dẫn động FWD FWD FWD FWD
Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
 

Về khả năng vận hành, các phiên bản Deluxe, Luxury và Premium 1.6 sử dụng động cơ xăng Gamma 1.6 lít, sản sinh công suất tối đa 126 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 155Nm. Cỗ máy này đi kèm với hộp số sàn 6 cấp trên bản Deluxe và hộp số tự động 6 cấp trên 2 phiên bản còn lại.

Sự khác biệt nằm ở K3 2022 bản Premium 2.0 cao cấp nhất khi được trang bị động cơ xăng Nu 2.0 lít, cho công suất tối đa 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 192Nm, kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp.

Tất cả các phiên bản của KIA K3 2022 đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD.

An toàn​

TÊN XE KIA K3 1.6 DELUXE (MT) KIA K3 1.6 LUXURY KIA K3 1.6 PREMIUM KIA K3 2.0 PREMIUM
Túi khí 2 2 6 6
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Camera lùi
Cảm biến áp suất lốp Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không Sau Trước và sau Trước và sau
 

Hệ thống an toàn trên KIA K3 2022 khá đầy đủ khi được trang bị các tính năng như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc và camera lùi.

Bên cạnh những tính năng trên thì 2 phiên bản Premium cao cấp còn có thêm cảm biến lùi trước - sau và tính năng cảnh báo áp suất lốp cùng 6 túi khí (2 phiên bản còn lại chỉ có 2 túi khí). Bản Premium được bổ sung thêm cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe.

checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/tzGUKB_QQ0ceUgZwMQ1az4sGfKg=/fit-in/360x0/20220611/c-m-bi-n-p-su-t-l-p-ch-c-trang-b-tr-n-premium-1.6-v-2.0-165616.jpeg') Cảm biến áp suất lốp chỉ được trang bị trên Premium 1.6 và 2.0
Nhìn chung, KIA K3 2022 là một mẫu xe rất đáng cân nhắc với thiết kế đẹp mắt, sở hữu trang bị phong phú cùng mức giá bán hợp lý. Đây sẽ là một sự lựa chọn an toàn cho những khách hàng mua xe lần đầu, không có quá nhiều thời gian để tìm hiểu về các dòng sản phẩm trên thị trường xe Việt.

Xem thêm
 

Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-kia-k3-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thua t-30883