So sánh các phiên bản MG HS 2022: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật
Vào tháng 7/2020, MG HS lần đầu gia nhập thị trường Việt Nam cùng người anh em ZS. Tại thời điểm đó, MG là thương hiệu quá mới mẻ trên thị trường và thường được biết đến như những dòng xe được nhập khẩu từ Trung Quốc, bao gồm cả HS. Mẫu SUV có thiết kế đẹp mắt này hiện đang cạnh tranh trực tiếp với Mazda CX-5 hay Honda CR-V.
Giá các phiên bản MG HSTại thị trường Việt Nam, HS 2022 được nhập khẩu và phân phối với 2 phiên bản cùng mức giá bán lần lượt như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 07-2022 |
MG HS 1.5T 2WD Sport | 719,000,000 | - Hỗ trợ trả góp chỉ từ 7.555 triệu/tháng khi mua xe từ đối tác ngân hàng của MG. - Miễn phí 1 năm bảo hiểm vật chất. |
MG HS 1.5T 2WD Trophy (mới) | 829,000,000 |
Xem thêm
Màu sắc các phiên bản MG HSMG HS 2022 hiện đem đến cho người dùng 3 tùy chọn màu ngoại thất là đen, đỏ và trắng.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/GiZAY6mFLPMs76A5U70CEWGRaHU=/fit-in/360x0/20220702/m-u-en-164711.jpg') Màu đen
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/1TJrEBn-jFzQGM-fLRwxqsRzw5g=/fit-in/360x0/20220702/m-u--164728.jpg') Màu đỏ
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/_ExIrqTiAT-aiGYDLBSTKiRuzxs=/fit-in/360x0/20220702/m-u-tr-ng-164746.jpg') Màu trắng
Thông số kỹ thuật các phiên bản MG HSNgoại thất
MG HS | 1.5T STD (2WD SPORT) | 1.5T LUX (2WD TROPHY) |
Kích thước - Trọng lượng | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.574 x 1.876 x 1.664 | 4.574 x 1.876 x 1.685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,95 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |
Ngoại thất | ||
Đèn pha | Cảm biến tự động bật/tắt, Halogen dạng thấu kính với điều chỉnh góc chiếu | Cảm biến tự động bật tắt, LED dạng thấu kính với điều chỉnh góc chiếu |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có |
Đèn chào mừng, đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có |
Đèn sương mù trước và sau | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, sấy kính, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | Có | Có |
Ăng ten | Tiêu chuẩn | Vây cá mập |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có |
Mâm/lốp xe | 18”, 235/50R18 |
Cả 2 phiên bản của HS 2022 đều sở hữu cùng thông số chiều dài (4.574mm) và chiều rộng (1.876mm), tuy nhiên chiều cao trên bản Lux lớn hơn bản tiêu chuẩn 21mm và đạt 1.685mm. Mẫu xe SUV hạng C này còn có chiều dài cơ sở đạt 2.720mm cùng khoảng sáng gầm ở mức thấp là 145mm nên cần chú ý khi đi đường xấu. Nhìn chung, HS 2022 mang ngôn ngữ thiết kế hiện đại và trẻ trung, thiên về phong cách sang trọng như các mẫu xe khác của nhà MG.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/jnRxtBTyLMVGhB_GQu1G5QcxWSc=/fit-in/360x0/20220702/-u-xe-n-t-ng-v-i-l-i-t-n-nhi-t-c-vi-n-m-chrome-p-m-t-164816.jpg') Đầu xe ấn tượng với lưới tản nhiệt có viền mạ chrome đẹp mắt
MG HS 2022 thu hút ánh nhìn với lưới tản nhiệt được viền chrome đẹp mắt, kết hợp cùng biểu tượng MG nằm chính giữa mang đến sự thanh lịch cho phần đầu xe. Đèn pha trên bản Lux là bóng LED dạng thấu kính, tích hợp cảm biến tự động bật tắt cùng chức năng điều chỉnh góc chiếu, trong khi bản tiêu chuẩn sử dụng bóng Halogen thông thường.
Các tính năng như cảm biến gạt mưa tự động và cốp sau chỉ được trang bị trên bản Lux cao cấp. Ngoài ra, phiên bản này còn sử dụng ăng ten có thiết kế dạng vây cá mập hiện đại.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/-gK0wFgzIjyuIOn5DJWTWyx89M0=/fit-in/360x0/20220702/c-2-phi-n-b-n-u-s-d-ng-m-m-xe-18-inch-h-nh-vi-n-kim-c-ng-164835.jpg') Cả 2 phiên bản đều sử dụng mâm xe 18 inch hình viên kim cương
Cả 2 phiên bản đều sở hữu bộ la-zăng có kích thước 18 inch, với thiết kế 5 chấu hình viên kim cương được sơn màu bạc, hướng đến phong cách thanh lịch, trẻ trung.
Một số trang bị tiêu chuẩn khác trên HS 2022 gồm có: gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, sấy kính, tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa cùng màu thân xe, đèn chào mừng, đèn chờ dẫn đường, đèn sương mù trước và sau,...
Xem thêm
Nội thất
MG HS | 1.5T STD (2WD SPORT) | 1.5T LUX (2WD TROPHY) |
Chất liệu vô lăng | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng, điều chỉnh 2 hướng | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da cao cấp BADER + |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Bơm hơi tựa lưng ở ghế lái | Có | Có |
Ghế phụ | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 gập theo tỷ lệ 60:40 | Có | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước | Có khoang chứa đồ, có thể trượt, chức năng làm mát | Có khoang chứa đồ, không trượt, chức năng làm mát, lọc khí |
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 tích hợp hộc đựng ly | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Có | Màn hình ảo 12.3" |
Dung tích khoang hành lý (L) | 463 - 1.287 |
MG HS 2022 có sự đầu tư khá lớn và chỉn chu cho không gian nội thất. Bước vào bên trong khoang lái, người dùng chắc chắn sẽ ấn tượng với một không gian đẳng cấp không kém gì các dòng xe sang. Chiếc xe sử dụng chất liệu da tiêu chuẩn cho ghế ngồi trên bản STD và bọc da BADER+ cao cấp trên bản Lux. Ngoài ra, ghế phụ trên bản cao cấp còn có tính năng chỉnh điện 4 hướng, trong khi bản tiêu chuẩn chỉ được trang bị tính năng chỉnh cơ.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/p5iqk8Ww8n1yUpPohoY0YhAfeGw=/fit-in/360x0/20220702/thi-t-k-n-i-th-t-mg-hs-v-i-t-ng-m-u--en-164915.jpg') Thiết kế nội thất MG HS với tông màu đỏ - đen thể thao
Bệ tỳ tay ở hàng ghế trước của STD còn tích hợp khoang chứa đồ cùng chức năng trượt và làm mát, trong khi bản Lux không có tính năng trượt trên bệ tỳ tay nhưng được bổ sung thêm chức năng lọc khí.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/p3CU_cskZiZTwv0DXI6t8crBtq0=/fit-in/360x0/20220702/h-ng-gh-tr-c-164932.jpg') Ghế lái chỉnh điện 6 hướng là trang bị tiêu chuẩn
Bên cạnh đó, ghế lái chỉnh điện 6 hướng tích hợp chức năng bơm hơi tựa lưng, hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước và bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 tích hợp hộc đựng ly là những trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản của MG HS 2022.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/56rzeFOlGrkxQjaa8IVHwAkMdrU=/fit-in/360x0/20220702/mg-hs-2022-s-h-u-v-l-ng-b-c-da-t-ch-h-p-n-t-b-m-ch-c-n-ng-164949.jpg') MG HS 2022 sở hữu vô lăng bọc da tích hợp nút bấm chức năng
Mẫu SUV này sở hữu vô lăng bọc da có thiết kế 3 chấu hiện đại, tích hợp nhiều nút bấm chức năng trên tất cả phiên bản. Đặc biệt, cụm đồng hồ tốc độ ngay sau vô lăng trên bản Lux cao cấp còn kết hợp cùng màn hình digital có kích thước 12.3 inch cỡ lớn, cho khả năng hiển thị thông tin trực quan và rõ nét.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/HIAL7OLGwizVXHpZgH9yF5-AtV0=/fit-in/360x0/20220702/khoang-h-nh-l--165008.jpg') Khoang hành lý trên HS 2022 có dung tích tiêu chuẩn 463 lít
MG HS 2022 sở hữu khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 463 lít. Nếu cần thêm khoảng trống, người dùng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng không gian chứa đồ và tăng dung tích tối đa lên đến 1.287 lít.
Tiện nghi
MG HS | 1.5T STD (2WD SPORT) | 1.5T LUX (2WD TROPHY) |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Màn hình cảm ứng trung tâm 10.1” | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Radio, USB, Bluetooth | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có |
Đèn viền trang trí nội thất | Không | Có |
Tay nắm cửa trong mạ chrome | Có | Có |
Cửa kính chỉnh điện lên/xuống 1 chạm ở tất cả các vị trí, chống kẹt | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập tích hợp hệ thống lọc bụi PM2.5 |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
2 móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | Có | Có |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có |
Về hệ thống giải trí, cả 2 phiên bản đều sở hữu màn hình giải trí trung tâm có kích thước 10.1 inch cỡ lớn, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB và Bluetooth. Hệ thống âm thanh là loại 6 loa trên tất cả phiên bản của MG HS 2022.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/gMPGpbVg_vfIucBQEe5U23-G1mA=/fit-in/360x0/20220702/m-n-h-nh-gi-i-tr-c-a-xe-c-k-ch-th-c-l-n-n-10.1-inch-165028.jpg') Màn hình giải trí của xe có kích thước lên đến 10.1 inch
Một số trang bị nổi bật khác trên các phiên bản của mẫu SUV này gồm có: tay nắm cửa trong mạ chrome, cửa kính chỉnh điện lên/xuống 1 chạm ở tất cả các vị trí tích hợp chức năng chống kẹt, cửa gió hàng ghế sau, móc ghế trẻ em ISOFIX, cửa sổ trời, phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động Auto Hold, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm và hệ thống Cruise Control.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/6Q23IzipADIoEtnbNZ3aj6QmDtQ=/fit-in/360x0/20220702/c-a-s-tr-i-to-n-c-nh-c-l-n-c-tr-n-c-2-phi-n-b-n-165042.jpg') Cửa sổ trời toàn cảnh cỡ lớn có trên cả 2 phiên bản
Điểm khác biệt giữa 2 phiên bản nằm ở hệ thống điều hòa. Cụ thể, bản Lux cao cấp sở hữu điều hòa tự động 2 vùng độc lập tích hợp công nghệ lọc bụi PM2.5 hiện đại, trong khi bản tiêu chuẩn chỉ sử dụng điều hòa chỉnh cơ. Ngoài ra, lẫy chuyển số, đèn viền trang trí nội thất và gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động là những trang bị đặc biệt chỉ có trên HS 2022 bản Lux cao cấp.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/6hutSSVQyY4Gu2S2hRfZhZceY_s=/fit-in/360x0/20220702/l-y-chuy-n-s--165059.jpg') Lẫy chuyển số là trang bị chỉ có trên bản Lux
Vận hành
MG HS | 1.5T STD (2WD SPORT) | 1.5T LUX (2WD TROPHY) |
Loại động cơ | SGE1.5T, Turbo tăng áp | |
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 160 @ 5.600 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 250 @ 1.700 - 4.400 | |
Hộp số | 7 CVT | |
Hệ dẫn động | FWD | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson - Liên kết đa điểm | |
Phanh trước - sau | Đĩa - Đĩa | |
Chế độ lái | Không | Eco, Normal, Sport, Super Sport |
Về khả năng vận hành, các phiên bản của MG HS 2022 đều sử dụng động cơ SGE tăng áp có dung tích 1.5 lít, sản sinh công suất tối đa 160 mã lực tại 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 250Nm tại dải vòng tua 1.700 - 4.400 vòng/phút. Sức mạnh động cơ truyền đến 2 bánh trước thông qua hộp số biến thiên vô cấp 7 cấp.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/P25H66rljEiKsTDnJDP25TdjkRM=/fit-in/360x0/20220702/c-2-phi-n-b-n-u-trang-b-ng-c-t-ng-p-dung-t-ch-1.5l-cho-c-ng-su-t-160-m-l-c-165120.jpeg') Cả 2 phiên bản đều trang bị động cơ tăng áp dung tích 1.5L cho công suất 160 mã lực
Bên cạnh đó, bản Lux còn sở hữu 4 chế độ lái: Eco, Normal, Sport, Super Sport giúp người dùng có thêm nhiều sự lựa chọn khi di chuyển.
checkimg('https://files01.danhgiaxe.com/ryRs7pPX1sClpZ3PiPEyaZ01yss=/fit-in/360x0/20220702/ch-l-i-super-sport-c-t-ch-h-p-tr-n-v-l-ng-165134.jpg') Chế độ lại Super Sport được tích hợp trên vô lăng
An toàn
MG HS | 1.5T STD (2WD SPORT) | 1.5T LUX (2WD TROPHY) |
Số túi khí | 4 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảm biến tránh va chạm phía sau | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có |
Chức năng làm khô phanh đĩa | Có | Có |
Kiểm soát phanh ở góc cua | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Có |
Kiểm soát cân bằng động | Có | Có |
Kiểm soát độ bám đường | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Cảnh báo mở cửa an toàn | Không | Có |
Với mức giá chênh lệch hơn 100 triệu đồng, MG HS 2022 bản Lux cao cấp được trang bị lên đến 6 túi khí (trong khi bản tiêu chuẩn sở hữu 4 túi khí), cùng với đó là các tính năng an toàn cao cấp như: cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và cảnh báo mở cửa an toàn.
Ngoài ra, cả 2 phiên bản còn sở hữu danh sách trang bị an toàn hàng đầu phân khúc như: hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA, camera lùi, cảnh báo áp suất lốp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến tránh va chạm phía sau,hỗ trợ đổ đèo, chức năng làm khô phanh đĩa, kiểm soát phanh ở góc cua, hệ thống kiểm soát chống lật xe, kiểm soát cân bằng động và kiểm soát độ bám đường.
Với ưu điểm thiết kế đẹp mắt, trang bị vượt trội so với các mẫu xe trong phân khúc cùng nhiều tính năng an toàn, khả năng vận hành ấn tượng và giá bán dễ tiếp cận, MG HS 2022 sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ lần đầu mua xe.
Xem thêm
Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-mg-hs-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat -30989