So sánh các phiên bản Volvo XC90 2022: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật
Được đánh giá là “con át chủ bài” mà hãng xe Thụy Điển mang đến thị trường Việt Nam, XC90 thế hệ mới được Volvo lột xác hoàn toàn về thiết kế ngoại - nội thất và bổ sung hàng loạt công nghệ an toàn hàng đầu hiện nay. Mẫu xe nằm trong phân khúc SUV hạng sang cỡ trung và đối đầu trực tiếp với BMW X5, Audi Q7 hay Mercedes GLE.
Giá các phiên bản Volvo XC90Volvo XC90 2022 hiện được phân phối với 2 phiên bản cùng mức giá bán cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 07-2022 |
Volvo XC90 B6 AWD Inscription | 3,950,000,000 | Không có |
Volvo XC90 Recharge | 4,490,000,000 | Không có |
Xem thêm
Đánh giá chi tiết Volvo XC60 2022 – Thiết kế lịch lãm, nội thất rộng rãi, hiện đại và tiết kiệm hơnMàu sắc các phiên bản Volvo XC90
Volvo XC90 hiện mang đến cho người dùng 10 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Crystal White Pearl, Ice White, Bright Silver, Onyx Black, Saville Grey, Denim Blue, Pine Grey, Birch Light, Pebble Grey, Thunder Grey.
Thông số kỹ thuật các phiên bản Volvo XC90Ngoại thất VOLVO XC90 | T8 RECHARGE | B6 INSCRIPTION |
Kích thước - Trọng lượng | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.953 x 1.958 x 1.776 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.984 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước dạng LED | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có |
Đèn pha Thor’s Hammer full LED | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Mâm xe | Hợp kim nhôm 20”, 8 chấu phay xước kim cương | Hợp kim nhôm 20”, 10 chấu phay xước kim cương |
Về kích thước, cả 2 phiên bản đều sở hữu thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.950mm x 1.958mm x 1.776mm cùng trục cơ sở đạt 2.984mm. Điều đó cho thấy sự rộng rãi trong nội thất của Volvo XC90 2022, nhưng vẫn giữ được khả năng linh hoạt khi xoay sở trên các cung đường chật hẹp ở nội thành.
Nhìn trực diện, phần đầu xe nổi bật với cụm đèn pha full LED đi cùng dải đèn ban ngày daylight hình búa Thor đặc trưng của thương hiệu Thụy Điển. Cản trước được thiết kế theo hình chữ X trông khỏe khoắn và mạnh mẽ hơn.
Tất cả phiên bản đều sở hữu gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ cùng bậc lên xuống kim loại.
Cả 2 phiên bản đều được trang bị mâm xe hợp kim nhôm có kích thước 20 inch, nhưng bản T8 là loại 8 chấu, trong khi bản B6 sở hữu kiểu 10 chấu phay xước kim cương đẹp mắt.
Xem thêm
Mazda CX-5 2022: báo giá lăn bánh, khuyến mãi và ưu nhược điểmNội thất
VOLVO XC90 | T8 RECHARGE | B6 INSCRIPTION |
Chất liệu vô lăng | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da Nappa đục lỗ | Da Nappa đục lỗ |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có |
Tính năng nhớ vị trí ghế lái | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Có | Có |
Hệ thống massage ghế | Có | Không |
Chức năng thông gió làm mát và sưởi hàng ghế trước | Có | Có |
Taplo và ốp cửa bọc da cao cấp | Có | Có |
Trần xe bọc da lộn | Có | Không |
Cụm đồng hồ lái digital cùng màn hình 12” | Có | Có |
Dung tích khoang hành lý (L) | 640 | 680 |
Bên trong cabin, Volvo XC90 2022 mang phong cách thiết kế tối giản của vùng Scandinavia nhưng lại rất hiện đại và sang trọng. Nội thất xe sử dụng các chất liệu cao cấp như da, gỗ và mạ chrome. Phiên bản T8 Recharge còn có trần bọc da lộn, góp phần tăng thêm sự sang trọng và nâng cao chất lượng âm thanh trong xe.
Cả 2 phiên bản đều sử dụng ghế ngồi bọc da Nappa cao cấp, đi cùng các tính năng như ghế lái chỉnh điện tích hợp bộ nhớ vị trí, ghế phụ chỉnh điện, chức năng thông gió làm mát và sưởi hàng ghế trước. Tuy nhiên, hệ thống massage ghế là trang bị chỉ có trên bản T8 Recharge.
Volvo XC90 sở hữu vô lăng bọc da 3 chấu, có thiết kế thể thao và được tích hợp nhiều phím bấm chức năng như điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, kiểm soát hành trình Cruise Control,… Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ lái dạng digital kết hợp cùng màn hình đa thông tin 12 inch, cho chất lượng hiển thị sắc nét và trực quan.
Phiên bản T8 sở hữu khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 640 lít, trong khi thể tích khoang chứa đồ của bản B6 nhỉnh hơn 40 lít, khá dư dùng cho cả 7 khách hàng.
Tiện nghi VOLVO XC90 | T8 RECHARGE | B6 INSCRIPTION |
Hệ thống âm thanh | 19 loa Bowers & Wilkins | Vòm DYNAUDIO 8+1 loa, 1 loa Subwoofer |
Màn hình cảm ứng trung tâm SENSUS 9.7” | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth | Có | Có |
Hệ thống điều hòa 4 vùng độc lập | Có | Có |
Hệ thống lọc không khí Clean Zone và bụi mịn PM2.5 | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có |
Hệ thống âm thanh là điểm khác biệt duy nhất giữa 2 phiên bản của Volvo XC90 2022. Cụ thể, bản T8 sở hữu dàn âm thanh 19 loa Bowers & Wilkins đẳng cấp với công nghệ Hi-fi Tweeter-on-Top đỉnh cao. Trong khi đó, bản B6 trang bị hệ thống âm thanh vòm DYNAUDIO 8+1 loa với 1 loa Subwoofer, mang lại trải nghiệm không gian âm nhạc tuyệt vời.
Ngoài ra, XC90 2022 cũng sở hữu nhiều trang bị tiện nghi tân tiến nhất như màn hình cảm ứng trung tâm SENSUS 9.7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto/USB/Bluetooth, hệ thống điều hòa 4 vùng riêng biệt tích hợp công nghệ lọc không khí Clean Zone, chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động, cửa sổ trời, ga hành trình Cruise Control,...
Vận hành VOLVO XC90 | T8 RECHARGE | B6 INSCRIPTION |
Loại động cơ | I4 Supercharge & Turbocharge | Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge |
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 407 @ 6.000 | 300 @ 5.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 640 @ 2.200 - 5.400 | 420 @ 2.100 - 4.800 |
Hộp số | Tự động 8 cấp Geartronic | Tự động 8 cấp Geartronic |
Hệ dẫn động | AWD | AWD |
Chế độ lái | Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Offroad, Individual Mode | Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode |
Phanh trước - sau | Đĩa - Đĩa | Đĩa - Đĩa |
Về khả năng vận hành, Volvo XC90 mang đến 2 tùy chọn động cơ, gồm có:
Phiên bản T8 Recharge sử dụng động cơ I4 Supercharge & Turbocharge, cho công suất 407 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại đạt 640Nm tại dải vòng tua 2.200 - 5.400 vòng/phút.
Trong khi đó, bản B6 Inscription được trang bị động cơ xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge, sản sinh công suất tối đa 300 mã lực tại 5.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 420Nm tại dải vòng tua 2.100 - 4.800 vòng/phút.
Cả 2 phiên bản động cơ này đều đi kèm với hộp số tự động 8 cấp Geartronic và hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian.
Ngoài ra, bản T8 sở hữu 6 chế độ lái (Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Off-road, Individual Mode) trong khi bản B6 chỉ có 5 chế độ lái (Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode).
An toàn VOLVO XC90 | T8 RECHARGE | B6 INSCRIPTION |
Số túi khí | 8 | 8 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo va chạm | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống chống trộm (Immobilizer) | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Có | Có |
Hệ thống trang bị an toàn của cả 2 phiên bản hoàn toàn giống nhau khi đều sở hữu các tính năng như: 8 túi khí, hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, cảnh báo lệch làn đường, hệ thống cảnh báo điểm mù, khởi hành ngang dốc, hệ thống chống trộm, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, camera lùi và camera 360,...
So với những đối thủ khác trong cùng phân khúc, Volvo XC90 vẫn là cái tên đáng gờm. Bởi chiếc xe sở hữu nhiều điểm độc đáo về thiết kế ngoại thất, sự tinh tế và sang trọng toát lên từ nội thất cùng hàng loạt trang bị tiện nghi hiện đại, khối động cơ mạnh mẽ kết hợp với chế độ lái đa dạng mang lại cho chủ nhân một đẳng cấp xứng tầm.
Xem thêm
Đánh giá xe KIA Sorento 2022: SUV sang - xịn - mịn trong tầm giá
Đánh giá xe Toyota Fortuner Legender 2022: Thay đổi nhẹ nhưng đúng lúc