Bảng giá lốp Linglong (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Được thành lập từ năm 1975, Linglong đã trở thành một trong những nhà sản xuất lốp xe hàng đầu thế giới với quy mô lớn và chuyên biệt, cung cấp các loại lốp Radial hiệu suất cao cho đa dạng các phương tiện như xe du lịch, xe tải nhẹ, xe bus... Trải qua hơn nửa thế kỷ phát triển, thương hiệu Trung Quốc này đã khẳng định sự hiện diện trên hơn 173 quốc gia trên toàn thế giới. Đừng bỏ lỡ cơ hội tham khảo bảng giá niêm yết mới nhất trong năm 2023 của Linglong dưới đây!
1. Bảng giá lốp Linglong theo kích thước
THÔNG SỐ LỐP | MÃ GAI | GIÁ NIÊM YẾT |
Giá lốp Linglong vành 12 | ||
155R12C | GRERN - MAX VAN | 1.130.000 |
5.00R12 | GRERN - MAX VAN | 1.241.000 |
Giá lốp Linglong vành 13 | ||
165R13C | CROSSWIND ET 82T | 1.380.000 |
165/80R13 | CROSSWINDR791 83S | 1.200.000 |
5.50R13 | LL776 | 1.541.000 |
165/65R13 | GREEN-MAX ET 77T | 1.081.000 |
165/70R13 | GREEN-MAX ET 79T | 1.081.000 |
175R13C | RADIAL666 97/95Q | 1.445.000 |
175/70R13 | CROSSWIND ET 82T | 1.263.000 |
Giá lốp Linglong vành 14 | ||
185/70R14 | CROSSWIND HP010 88H | 1.380.000 |
185/65R14 | CROSSWIND ET 86T | 1.327.000 |
195/70R14 | CROSSWIND ET 91T | 1.327.000 |
195R14C | RADIAL666 106/104P | 2.087.000 |
175/70R14 | GREEN-MAX ET 84T | 1.198.000 |
195/70R14 | HP010 PLUS 91T | 1.445.000 |
165/60R14 | GREEN-MAX HP010 75H | 1.102.000 |
165/65R14 | GREEN-MAX ET 79T | 1.102.000 |
175/65R14 | CROSSWIND ET 82T | 1.209.000 |
185/60R14 | CROSSWIND HP010 82V | 1.263.000 |
185R14C | GREEN-MAX VAN 102/100R | 1.723.000 |
Giá lốp Linglong vành 15 | ||
195/65R15 | CROSSWIND HP010 91H | 1.530.000 |
205/70R15C | GREEN-MAX VAN 106/104S | 2.140.000 |
215/70R15C | GREEN-MAX VAN 109/107R | 2.440.000 |
195/55R15 | GREEN-MAX HP010 85V | 1.487.000 |
225/70R15C | GREEN-MAX VAN | 2.204.000 |
185/65R15 | CROSSWIND HP010 88H | 1.391.000 |
205/65R15 | CROSSWIND HP010 94H | 1.541.000 |
185/55R15 | GREEN-MAX HP010 82V | 1.305.000 |
185/60R15 | CROSSWIND HP010 84H | 1.305.000 |
195/60R15 | CROSSWIND HP010 88H | 1.509.000 |
195R15C | GREEN-MAX VAN 106/104R | 2.076.000 |
175/50R15 | CROSSWINDR791 | 1.273.000 |
175/65R15 | CROSSWIND HP010 84H | 1.263.000 |
255/70R15 | AT | 3.400.000 |
265/70R15 | AT | 3.600.000 |
235/75R15 | AT | 3.100.000 |
235/75R15 | MT | 3.600.000 |
31x10.50R15 | MT | 3.900.000 |
Giá lốp Linglong vành 16 | ||
215/65R16 | CROSSWIND ET 98H | 1.990.000 |
245/70R16 | CROSSWIND 4×4 HP 111H | 2.600.000 |
205R16 | CROSSWIND MT 110/108Q | 2.707.000 |
225/60R16 | CROSSWIND ET 98H | 1.937.000 |
255/70R16 | CROSSWIND ET 111S | 2.857.000 |
205/60R16 | CROSSWIND HP010 92H | 1.584.000 |
225/70R16 | CROSSWIND HP010 103H | 2.258.000 |
235/70R16 | CROSSWIND ET 106H | 2.408.000 |
265/70R16 | CROSSWIND 4×4 HP 112H | 2.868.000 |
195/50R16 | CROSSWIND HP010 84V | 1.445.000 |
195/55R16 | CROSSWIND 87H | 1.552.000 |
205/65R16 | CROSSWIND ET 95H | 1.712.000 |
275/70R16 | CROSSWIND 4×4 HP 114H | 3.092.000 |
215/60R16 | CROSSWIND ET 95H | 1.819.000 |
205/55R16 | CROSSWIND HP010 91H | 1.573.000 |
215/70R16 | R666 108/106 S | 2.493.000 |
225/70R16 | AT | 3.100.000 |
235/70R16 | AT | 3.300.000 |
245/70R16 | AT | 3.600.000 |
255/70R16 | AT | 3.600.000 |
285/75R16 | AT | 4.700.000 |
205R16 | MT | 3.500.000 |
255/70R16 | MT | 4.400.000 |
265/75R16 | MT | 4.900.000 |
285/75R16 | MT | 5.200.000 |
245/70R16 | AT2 | 3.800.000 |
Giá lốp Linglong vành 17 | ||
205/45R17 | CROSSWIND 88W | 2.100.000 |
205/50R17 | CROSSWIND 93W | 2.140.000 |
215/45R17 | GREEN-MAX 91W XL | 2.050.000 |
215/50R17 | CROSSWIND HP010 91V | 2.060.000 |
215/55R17 | CROSSWIND HP010 94V | 2.120.000 |
225/50R17 | CROSSWIND HP010 94V | 2.140.000 |
235/55R17 | CROSSWIND HP010 99H | 2.450.000 |
235/60R17 | CROSSWIND HP010 102H | 2.600.000 |
235/65R17 | CROSSWIND HP010 104H | 2.600.000 |
265/65R17 | CROSSWIND 4×4 HP 112H | 2.550.000 |
225/45R17 | CROSSWIND HP010 91H | 2.087.000 |
215/60R17 | HP010 PLUS 96H | 2.215.000 |
225/55R17 | CROSSWIND HP010 97H | 2.365.000 |
255/65R17 | CROSSWIND 4×4 HP 110H | 2.493.000 |
265/65R17 | AT | 3.800.000 |
265/70R17 | AT | 4.700.000 |
285/70R17 | AT | 4.900.000 |
285/70R17 | MT | 5.300.000 |
265/65R17 | AT2 | 4.000.000 |
Giá lốp Linglong vành 18 | ||
225/40R18 | GREEN MAX 95W | 2.500.000 |
225/45R18 | GREEN MAX 95W | 2.550.000 |
235/45R18 | GREEN MAX 98Y | 2.650.000 |
225/55R18 | CROSSWIND 4×4 HP 98V | 2.650.000 |
225/60R18 | CROSSWIND 4×4 HP 100H | 2.700.000 |
235/55R18 | CROSSWIND 4×4 HP 104V | 2.750.000 |
235/60R18 | CROSSWIND 4x4 HP 107V | 2.600.000 |
255/60R18 | CROSSWIND 4×4 HP 112V | 3.000.000 |
265/60R18 | CROSSWIND 4x4 HP 110H | 3.100.000 |
265/60R18 | AT | 4.000.000 |
275/70R18 | AT | 4.900.000 |
285/60R18 | AT | 4.400.000 |
275/70.R18 | MT | 5.400.000 |
265/60R18 | AT2 | 4.200.000 |
Giá lốp Linglong vành 19 | ||
225/45R19 | CrossWind HP010 plus 96 | 2.650.000 |
225/55R19 | HP10 PLUS 99V PCL | 2.650.000 |
235/55R19 | Green Max 105W | 2.750.000 |
Giá lốp Linglong vành 20 | ||
265/50R20 | CROSSWIND 4×4 HP 111V TL | 3.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty.
Xem thêm:
Bảng giá lốp Landspider (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Bảng giá lốp Presa (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
2. Các dòng sản phẩm lốp ô tô Linglong2.1. Lốp Linglong dành cho xe khách
TÊN LỐP | ƯU ĐIỂM NỔI BẬT |
Sport Master | Tăng thêm hiệu suất, giúp xe hoạt động hiệu quả |
Comfort Master | Là loại lốp HP với hiệu suất xử lý tốt và sở hữu tiếng ồn thấp |
Green-Max ACRO LRS | Là dòng lốp UHP có lớp chịu lực phía trong vỏ lốp, giúp xe di chuyển được thêm ngay cả khi đã bị thủng |
Green-Max Eco Touring | Lốp xe thân thiện với môi trường |
CrossWind | Tăng thêm hiệu suất lốp, giúp xe vận hành êm ái |
Green-Max HP10 | Tiếng ồn thấp và tiết kiệm nhiên liệu |
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/V5DwNIZzDTLAzYWPfNKOKJ_uFTIA3woIbwWpVT9GXAsaNplxzGNbBDU0jF47zumMZVbVMp-9ivJz8GAvgQPt03pSXWi9ETTzINr09o-OJYTfvTLOtoeYjOx8XDTtR4_ZOmh2fCnV8Lh7RvdqDXMeShc')
Sport Master giúp xe hoạt động hiệu quả hơn
2.2. Lốp Linglong dành cho xe SUV
TÊN LỐP | ƯU ĐIỂM NỔI BẬT |
Crosswind A/T | Dành cho mọi loại địa hình |
Crosswind 4X4 HP | Lực cản lăn thấp giúp tiết kiệm nhiên liệu và tiếng ồn nhỏ |
Crosswind H/T | Tiếng ồn thấp, độ bám đường ướt/khô tốt |
Green-Max 4X4 | Ưu tiên cho xe SUV vận hành trên đường cao tốc, giúp lái xe xử lý tốt. Tiếng ồn thấp. |
Crosswind M/T | Sử dụng cho đa dạng loại địa hình |
Radial620 | Dành cho mọi loại địa hình |
checkimg('https://lh5.googleusercontent.com/84GV3bQkhrYy3AT9rYS-KOsbUn3hDRwWayTg2pNscs4FuOMNg_vds3nTXfPZynJ-7mNS2zmyRcKlFfRfXGw4LY-xw7lWXz1t77PlrIuunc7dv8EPDRSzM6Yv7uBhwws_PG3MDiopTJcz-oLP7BeOle0')
Crosswind A/T chinh phục mọi địa hình
Ngoài ra, Linglong còn có các loại lốp dành cho xe di chuyển mùa đông, xe buýt, xe tải và các lốp xe đặc biệt.
3. Ưu điểm nổi bật của lốp Linglong
Với lượng tiêu thụ khổng lồ số lốp mỗi năm trên thị trường, Linglong đã chứng mình được giá trị của thương hiệu mang đến cho người tiêu dùng. Lốp xe Linglong được đánh giá sở hữu các ưu điểm vượt trội như:
Bền bỉ, tuổi thọ lốp cao: Với những thiết kế được sáng tạo phù hợp cho từng loại xe, các sản phẩm của Linglong đều đảm bảo độ chịu lực cao, bền và vượt trội hơn nhiều so với các thương hiệu cùng phân khúc. Đặc biệt, với thiết kế chống cắt chém tốt, gai rãnh lốp sâu và rộng cũng giúp lốp Linglong có tuổi thọ dài hơn.
Bám đường tốt, đảm bảo an toàn: Với thiết kế các đường rãnh sẻ và hoa lốp được tính toán một cách chính xác, lốp xe Linglong sở hữu độ bám đường tốt cho xe, tránh trơn trượt, giúp lái xe an toàn trên mọi hành trình.
Vân hành êm ái: Vân lố zích zắc được tối ưu hoá giúp cho các loại xe sử dụng lốp Linglong được vận hành êm ái.
Chống kẹt đá sỏi: Đây là một trong những ưu điểm vượt trội mà ít loại lốp nào có được, giúp bánh xe tránh khỏi nguy cơ bị cắt xẻ, dẫn đến mau hỏng, giảm tuổi thọ lốp, tiết kiệm ngân sách cho chủ xe.
Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Linglong mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Linglong. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình.
Xem thêm tại:
Bảng giá lốp Linglong (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023