Bảng giá lốp Maxxis (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Maxxis, tên tuổi nổi bật trong lĩnh vực lốp xe, đã ra đời từ năm 1967 tại Đài Loan. Kể từ đó, qua hơn nửa thế kỷ phát triển và hoàn thiện, lốp Maxxis đã nhận được sự đánh giá cao từ phía người tiêu dùng, nhờ khả năng tiếp xúc tốt với mặt đường cùng khả năng giữ vững trên địa hình trơn trượt, đồng thời vẫn giữ được mức giá hợp lý. Hãy cùng khám phá thông tin về giá lốp Maxxis trong bài viết dưới đây!
1. Bảng giá lốp Maxxis theo kích thước
MÃ LỐP | MÃ HOA LỐP | GIÁ BÁN |
Giá lốp Maxxis vành 12 | ||
Lốp Maxxis 155R12C 8PR | UN999 | 1,100,000 |
Giá lốp Maxxis vành 13 | ||
Lốp Maxxis 145/70R13 | MA701 | 750,000 |
Lốp Maxxis 155/65R13 | MAP1 | 800,000 |
Lốp Maxxis 155/70R13 | MA701 | 800,000 |
Lốp Maxxis 155/80R13 | MA701 | 900,000 |
Lốp Maxxis 165R13C 8PR | UN168 | 1,200,000 |
Lốp Maxxis 165/65R13 | MAP1 | 850,000 |
Lốp Maxxis 165/70R13 8PR | MA703 | 1,200,000 |
Lốp Maxxis 165/80R13 | MA701 | 900,000 |
Lốp Maxxis 175/70R13 | MA701 | 900,000 |
Lốp Maxxis 175R13C 8PR | UE168 | 1,300,000 |
Giá lốp Maxxis vành 14 | ||
Lốp Maxxis 185R14C 8PR | UE168 | 1,400,000 |
Lốp Maxxis 195R14C 8PR | MA589 | 1,600,000 |
Lốp Maxxis 165/60R14 | MAP1 | 850,000 |
Lốp Maxxis 165/65R14 | MAP1 | 850,000 |
Lốp Maxxis 175/65R14 | MAP1 | 900,000 |
Lốp Maxxis 175/70R14 | MA701 | 1,000,000 |
Lốp Maxxis 185/60R14 | MA918 | 1,100,000 |
Lốp Maxxis 185/65R14 | MA918 | 1,100,000 |
Lốp Maxxis 185/70R14 | MA918 | 1,100,000 |
Lốp Maxxis 195/70R14 | MA701 | 1,200,000 |
Giá lốp Maxxis vành 15 | ||
Lốp Maxxis 175/50R15 | MA918 | 950,000 |
Lốp Maxxis 175/65R15 | MAP1 | 1,100,000 |
Lốp Maxxis 185/60R15 | MS800 | 1,200,000 |
Lốp Maxxis 185/65R15 | MAP1 | 1,200,000 |
Lốp Maxxis 195/60R15 | MA918 | 1,200,000 |
Lốp Maxxis 195/65R15 | MAP1 | 1,200,000 |
Lốp Maxxis 195/70R15C 8PR | MA589 | 1,600,000 |
Lốp Maxxis 195R15C 8PR | UE168N | 1,700,000 |
Lốp Maxxis 205/65R15 | MAP1 | 1,300,000 |
Lốp Maxxis 205/70R15C 8PR | MA569 | 1,800,000 |
Lốp Maxxis 225/70R15C 8PR | UE168N | 1,800,000 |
Lốp Maxxis 235/70R15 | HT760 | 1,900,000 |
Lốp Maxxis 235/75R15 6PR | AT761 | 2,200,000 |
Lốp Maxxis 255/70 R15 | HT760 | 2,400,000 |
Lốp Maxxis 265/70R15 | HP600 | 2,500,000 |
Lốp Maxxis 31X10.50R15LT 6PR | MA761 | 2,800,000 |
Giá lốp Maxxis vành 16 | ||
Lốp Maxxis 195/75R16C 8PR | MA589 | 1,900,000 |
Lốp Maxxis 205/55R16 | MAP1 | 1,500,000 |
Lốp Maxxis 215/60R16 New | MS300 | 1,500,000 |
Lốp Maxxis 205 R16C 8PR | MA751 | 2,300,000 |
Lốp Maxxis 215/60R16 New | MS300 | 1,500,000 |
Lốp Maxxis 215/70R16 | MA707 | 1,800,000 |
Lốp Maxxis 215/75R16C 8PR | UE168N | 1,850,000 |
Lốp Maxxis 235/70R16 | HT760 | 2,400,000 |
Lốp Maxxis 245/70R16 | SPRO | 2,500,000 |
Lốp Maxxis 245/75R16 6PR | AT700 | 2,700,000 |
Lốp Maxxis 265/70R16 New | SPRO | 2,600,000 |
Lốp Maxxis 275/70R16 | HT760 | 3,300,000 |
Giá lốp Maxxis vành 17 | ||
Lốp Maxxis 225/50ZR17 | I-Pro | 2,600,000 |
Lốp Maxxis 225/65R17 | SPRO | 2,400,000 |
Lốp Maxxis 235/60R17 | HP600 | 2,100,000 |
Lốp Maxxis 265/65R17 New | SPRO | 2,600,000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ thuộc và từng thời điểm và các chương trình khuyến mại của Công ty.
Xem thêm:
Bảng giá lốp Michelin (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
Bảng giá lốp Hankook (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023
2. Các dòng sản phẩm lốp ô tô Maxxis2.1. Lốp Maxxis UHP
Maxxis UHP sở hữu hợp chất lốp đặc biệt giúp tăng nhiệt độ hoạt động một cách nhanh chóng và tạo lực kéo một cách bền bỉ, giúp chủ xe vận hành an toàn và êm ái trên mọi địa hình. Đặc biệt, lốp xe được thiết kế để tối đa hoá hiệu suất, giảm thiểu trơn trượt trong thời tiết ẩm ướt.
checkimg('https://lh5.googleusercontent.com/eCOqEVrRL-vta64VppUyz9XSqn94rRdYWqC17du2OEvgHLki5hnqyOtu0vlQ873Hk2riD40liF2EIpOmLec-xKe7r81Nm3yQofMtc4veMJbIFlymM3DDzRaaBjFH878efBQEL5_JXT7kSZv0RPbHk-E')
Maxxis UHP tạo lực kéo một cách bền bỉ, giúp xe vận hành êm ái
2.2. Lốp Maxxis Passenger Car
Với các thiết kế đa dạng cho xe SUV, CUV, Maxxis Passenger Car mang đến sự thoải mái và an toàn cho chủ xe trong suốt chặng đường di chuyển. Đặc biệt, ESCAPADE CUV sở hữu công nghệ tiên tiến ARS, tăng tối đa hiệu suất dành cho xe Crossover.
checkimg('https://lh4.googleusercontent.com/c_MvGd_RW3ZDnac3Lc3Rm7xGmVIxga2Kqf2RZ-TSF0Nghr8Z_URVVFOh0AeVW15ajVs3SgoF5FS4wX3zIpaRfF_iYdRptjZetbSUL5hZoOf4wseUW2SxRLlFO1bcyL57cgOt5teHKlw2rNA--IjriQ0')
ESCAPADE CUV sở hữu công nghệ tiên tiến ARS
2.3. Lốp Maxxis Light Truck/ SUV
Là loại lốp dành cho xe tải nhẹ và xe SUV với kiểu dáng mạnh mẽ, bền bỉ, mang đến hiệu suất vượt trội, giúp chủ xe chinh phục mọi địa hình từ bùn lầy tới cao tốc.
checkimg('https://lh3.googleusercontent.com/8mDLNUXuF46ta1X50PfGN4A9CwKVy6O0TEMtQ8bu_aOHRIBnf5eRRh3WMh8VvvrZYCfwczSjQ-nhJWkXZpk5FumQr5cQfjFl0eQkUdYZEuSq1dqcbfJNtQ1VttxJgmhxETfuZR1Q3fw93IQa-1WKEG4')
Maxis Light Truck/SUV sở hữu kiểu dáng mạnh mẽ, bền bỉ
2.4. Lốp Maxxis Extreme off-road
Là loại lốp dành riêng cho xe thường xuyên di chuyển trong địa hình phức tạp, giúp chủ xe “thống trị” các thử thách khó nhằn khi di chuyển, mang lại cảm giác êm ái và những trải nghiệm tuyệt vời.
checkimg('https://lh3.googleusercontent.com/zS-HnEmDPs-SFXpQgAvsaim89ajTCRAgfjtxW3y8VHVb1L9vlvSgNa9qtymGjt3LLHVvpHlgWwsNqBgWMHmvrWOd-cqfF3EO_txTf7IjcLuKybdojb1l4nMI4t7akIFvhuHZMYHabVrD-CLGvn6WGVQ')
Maxxis Extreme off-road cùng chủ xe thống trị mọi cung đường
2.5. Lốp Maxxis Competition
Competition sở hữu hợp chất gai lốp xe đua “thứ thiệt”, đạt độ bám đường vượt trội, giúp chủ xe chinh phục những khúc cua gấp. Tuy nhiên, loại lốp này không được khuyến khích sử dụng cho mùa đông.
checkimg('https://lh3.googleusercontent.com/5Rn__yaVMZMYOfMqTCyaLsXYsEfGyBAirPlWIzmRvCf5tBoyrnvQiFui9Hw9vkJPMbAyjBMM8d0wktazhcew3B7b88aO9YN1-DDYjdA9Zxb4QdZy3TVnXlNB_ZO7vIYIW1qWwP0biafLxjnkTW4r-14')
Competition sở hữu hợp chất gai lốp xe đua “thứ thiệt"
2.6. Lốp Maxxis Trailer
Thiết kế sở hữu rơ moóc hướng tâm với thiết kế vỏ chắc chắn có độ bền cao.
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/RXrV2ZTHWSUPq7FQRHQruj78hj4v6NQhajSFFK8mX5zPUULJT9IHIqHBF3V7YDG-TNHulgRxg9KgTbtqUt8SR3c6gcr8TXWPNuntHVpkfgliP-DkSy34iTYJECllT5Vp2bg4EzW3fGX7kAYGtICERd8')
Maxxis Trailer có thiết kế vỏ chắc chắn, độ bền cao
3. Ưu điểm nổi bật của lốp ô tô Maxxis
Không ngừng nghiên cứu và đổi mới các thiết kế, công nghệ lốp hiện đại, Maxxis đã cho ra đời các dòng lốp với ưu điểm vượt trội như:
Công nghệ: Maxxis sử dụng công nghệ Nano Dispersed SIO2 (kết hợp giữa gel và hạt carbon), tạo ra liên kết bền vững hơn cao su, làm tăng độ bền bỉ cho lốp, bất chấp mọi điều kiện thời tiết.
Thiết kế: Maxxis có nhiều dòng sản phẩm với thiết kế thông minh, phù hợp với nhiều loại xe khác nhau. Trong đó, mỗi rãnh lốp được phân tán một cách hợp lý cùng các khối gai vô cùng chắc chắn, để tăng khả năng thoát nước và đảm bảo sự an toàn cho chủ xe.
Vận hành êm ái, thoải mái: Từ đường dốc, đường đèo hay địa hình phức tạp, Maxxis có công dụng giảm tối đa tiếng ồn, giảm sốc, mang đến những trải nghiệm êm ái khi sử dụng.
Độ bền cao: Bề mặt lốp được thiết kế lớp nắp xoắn ốc làm tăng độ bền, bảo vệ lốp khỏi va đập, tránh tình trạng nứt lốp, từ đó làm tăng tuổi thọ, tiết kiệm chi phí cho tài xế.
Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá lốp Maxxis mới nhất 2023 cũng như các thông tin về dòng sản phẩm của lốp Maxxis. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác cho xế yêu của mình.
Xem thêm tại:
Bảng giá lốp Maxxis (ô tô) & khuyến mãi mới nhất 2023