Giá xe Vinfast Vento 2023, phiên bản, thông số (T09/2023)
Từ khi ra mắt trên thị trường, Vinfast Vento đã thu hút sự quan tâm lớn từ phía khách hàng và được đánh giá rất cao. Tháng 4/2022, cộng đồng xe máy điện đã chào đón phiên bản nâng cấp - Vento S thế hệ mới với những cải tiến đáng kể từ thiết kế đến hiệu năng, nhằm mang đến những trải nghiệm thú vị cho người dùng. Được xem là mẫu xe máy điện cao cấp, vậy Vinfast Vento 2023 có đáng để đầu tư và trải nghiệm không? Hãy cùng danhgiaXe khám phá qua bài viết bên dưới để có cái nhìn chân thực, khách quan về mẫu xe máy điện này nhé!
checkimg('https://lh4.googleusercontent.com/-l0D1RnLNzBDasR1QFvC0S1dSXpJzXCBxoETO8Y845qDa9VC580xbd9__SNeTLd1nIQJgr78E0TZSXdtb3JmFCJZu-96QzccHnMCVYQWdW8n59r8RLiMangyDey-UVi2YfdAr_yjThmNK634hzdEtmY')
Ngay từ khi ra mắt, Vinfast Vento đã nhận được rất nhiều lời “ưu ái” từ phía khách hàng
Xem thêm:
Giá xe Vinfast Theon 2023, phiên bản, màu sắc, thông số mới nhất
Giá xe Honda Vario 2023, phiên bản, màu sắc, thông số mới nhất
GIÁ XE VINFAST VENTO 2023
Được định vị ở phân khúc xe máy điện cao cấp, hiện các thông tin về giá xe Vinfast Vento 2023 đang rất được nhiều người dùng quan tâm. Hãy cùng danhgiaXe tìm hiểu về mức giá xe Vinfast Vento 2023 ngay sau đây:
Phiên bản
Giá bán lẻ
Khuyến mãi
Vinfast Vento
56.350.000 VNĐ
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Vinfast Vento từ đại lý gần bạn?
Gọi: 0934179149
MÀU SẮC VINFAST VENTO 2023
VinFast Vento 2023 sở hữu bản phối màu cá tính, đa dạng với 9 tùy chọn gồm: Đỏ tươi (yên nâu), Đen (yên nâu), Trắng (yên nâu), Xanh ngọc (yên nâu), Xanh (yên nâu), Cam (yên nâu), Trắng (yên đỏ), Đỏ tem đen (yên đen), Vàng (yên đen).
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/eiug2CNBXL0aOAAvEaGb24wr40csNT2fcxU76VGloTCawG2WEFKghWTb3VBSyYldchbM774EUd0YMtvAlRK2rrg0EtbVkkS3XjqClICBlZMpkDUW-dJOI7qzu0HAQzaabYNLtMex3Wer0NjRRXLk3wo')
Đỏ tươi (yên nâu)
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/Y-q9vufoFeDj8V3qtZ6QdnNLywRGlvVormAwK8p6skJcctg3uawoq9p2Wyh9qNKji3iM5q0P8PAcWl82Ks6JpAWy7daFd4YUxufMPSGWPO-b_75Q1rQOqA-kE1HkrY_Fynapakl4joaBZh30y0bBsmk')
Đen (yên nâu)
checkimg('https://lh3.googleusercontent.com/eF8dl3-zQoakl911jGa1RFH46ayizn-dXY1DApN_WIApmU5LhUJI_96zssclnyJHUA8Gg18Bf24ErVIgpTZC4cn2U7NCysk7A00vKWW8ttBiomSE4AZMgVqLaAtof4oGhcMhTFrvSyTmjMdZ382Sl7I')
Giá xe Yamaha Grande 2023, phiên bản, màu sắc, thông số mới nhất
Giá xe Honda SH Mode 2023, phiên bản, màu sắc, thông số mới nhất
THIẾT KẾ VINFAST VENTO 2023
2 mẫu xe máy điện cao cấp Vinfast Vento và Vento S đều sở hữu kiểu dáng thời thượng, sang trọng, phóng khoáng với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.863 x 691 x 1.100 (Vento S rộng hơn 1cm so với bản tiền nhiệm). Thông số lý tưởng này vừa phù hợp với vóc dáng người Việt, vừa đem lại sự thoải mái khi điều khiển, đồng thời giúp người lái di chuyển linh hoạt ở những khu vực giao thông phức tạp, dễ dàng băng qua mọi cung đường gồ ghề hay lên xuống vỉa hè trong phố.
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/NvHrQoZsHyihdNbkEhD7dZYUdd8C3r7j6m8Vst37jA5wafjstCz4hYbZTyO_cY15Y08QH9-Agf_cjDhDsemw1Q7C8fEJ9pMTCx92O7FerM-wXTG4rBOIuj_oBbEMgefnr1-53VENxscjZPajjEJ0kjs')
Vinfast Vento sở hữu thông số kích thước lý tưởng, phù hợp với vóc dáng người Việt
Phần đuôi xe ở cả hai phiên bản được vuốt gọn gàng cho cảm giác hiện đại cũng như tạo điểm nhấn ấn tượng cho tổng thể.
checkimg('https://lh3.googleusercontent.com/CaMP5S_MR2HbOzqnpmqFG6sc-L0oNT7eCo-PHem_TVGvYOCtefykamxgPLuyxr8Wn0CDgsrQNxO_T110PkJn56IU1BK2v9OxPXaQ0DvYedqpx9hqo9m8ktnIdR2SwxIfpNVbx_NqZMyl7mr6MXBfce8')
Thiết kế đuôi xe Vento có tạo hình mới lạ, tạo điểm nhấn ấn tượng cho tổng thể
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Vinfast Vento?
Gọi: 0934179149
TRANG BỊ VINFAST VENTO 2023
Vinfast Vento và Vento S định vị thuộc phân khúc cao cấp, vì thế cả 2 mẫu xe này đều được trang bị các công nghệ hiện đại, tiên tiến giúp đảm bảo an toàn cũng như nâng tầm trải nghiệm cho người dùng.
Một sự khác biệt giữa VinFast Vento S và Vento là về dung tích cốp xe. Trong phiên bản nâng cấp, VinFast đã quyết định đặt pin điện xuống dưới sàn để chân thay vì đặt phía dưới cốp xe như trước đây. Nhờ vậy, dung tích cốp của Vento S đã tăng lên 25L, lớn hơn gần 1,5 lần so với phiên bản Vento trước đó (17L). Sự cải tiến này đã cải thiện đáng kể khả năng chứa đựng của xe, đáp ứng nhu cầu lưu trữ các vật dụng cá nhân và mang lại sự tiện ích cao hơn cho người dùng.
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/gyVPetv9QXjOnXq3NXCY6mpkuq7iIkqkweZ-ovI-3hT26I01xuTH36siDOmb9vyEwZ5Hh5mOCsolyXxFb_RsU5A6ci5uXfasa69E3G5wr6vW88vC2IhEizu35nVa1-dikc6wOB9xjVSPDjS_X3C3Zkc')
Thể tích cốp xe Vinfast Vento đạt 17L, phần pin điện được đặt chung vị trí cốp
Công nghệ chống bó cứng phanh đĩa ABS Continental được Vinfast trang bị ở bánh trước cùng bộ vành kích thước 12 inch cho cả lốp trước và sau giúp cải thiện khả năng bám đường, đặc biệt là trong trường hợp xe vào cua hoặc phanh đột ngột.
checkimg('https://lh5.googleusercontent.com/V_ryjjYr7uaswLx71KdDwesNyxk17Luoo-xvcb5HbUDgkV01Ggu0_VjfzSCxwfj7ZOOGiJZKfps77GxkYGXgnundGhJwdGUwHOkPhFSOJvC2ERzT5gdiVQZWT9eMrPIbPt6XrHd1wmQkVj8qrNnfsZY')
Hệ thống phanh ABS Continental đảm bảo an toàn cho người lái trong mọi hành trình
checkimg('https://lh4.googleusercontent.com/a1KXNOfVgmFKG4xdd0yLmKb5ogXbyPt5ETPbzoWicaAhmfYw_5TOgsvCDLQLqzPkaAXgplhv658sI75oa_FR4SmJqK8kMtx770Q47ZphZTVhtS90r97Uk7uBTpHjm_YZrrH8hfkcaQyhDl8_oIUk7aY')
Bảng đồng hồ có độ hiển thị tốt ngay cả khi di chuyển trong thời tiết nắng gắt
ĐỘNG CƠ VINFAST VENTO 2023
Điểm chung của Vento và Vento S là đều được trang bị động cơ IPM Side Motor (loại đặt bên) thế hệ mới với lợi thế momen xoắn không tác động trực tiếp lên bánh xe, mang lại khả năng vận hành vượt trội cho cả 2 phiên bản. Hơn nữa, động cơ này hoạt động vô cùng bền bỉ, đạt tiêu chuẩn chống nước IP67 giúp xe vận hành ổn định ngay cả khi đối mặt với địa hình ngập nước 0,5m trong 30 phút.
checkimg('https://lh4.googleusercontent.com/u490amiadHxJWdnOs9rP1C8VfxsB5My6LA7j9coKEsOA7MURMmtCkWsBhDG0n9Kvqdd8cm-thy9-dIL1rMYsXfseIh5LpN9ZW7JwverdjRgE5EhqOEh5LbntIJ_W1bP5zg3HgKI72EFX3eXUj9-O4YA')
Tiêu chuẩn chống nước IP67 giúp Vento vận hành ổn định ở mức ngập nước 0.5m trong 30 phút
Tuy nhiên, động cơ của xe điện Vento S được nâng cấp với công suất danh định và công suất tối đa cao hơn bản tiền nhiệm giúp bứt tốc tốt hơn. Nếu trong điều kiện vận hành tiêu chuẩn, tốc độ tối đa của Vento là 80km/h, tăng tốc từ 0-50km/h trong 8 giây thì Vento S có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 89km/h và tăng tốc từ 0-50km/h chỉ trong 6,2 giây.
checkimg('https://lh4.googleusercontent.com/C_lkFJSjCsr0uwwHhibsVLRhO-pLStObiLA2m2k6j8iOsidUCpBIO4QVNSPLgekExNeospan9Jj0hpxM0kTONUfZsrC4Y-RZyB2sZKpksht8ylxy_QG6-m8raZBzQfEuKvMeLfVayqNymY02I5JBvjI')
Hệ thống pin kép Lithium trên Vento cho phép di chuyển quãng đường lên đến 110km
checkimg('https://lh6.googleusercontent.com/6Kev8f_DnwVWUGI5IykDvJiiY6xFhd-pkQ4nqLTM-MhC6aqdA9sk1oiEsIOhZ8DZpWR47Wx8L-TFJkLvld5H1cTekWmOBtnj89oVoo_ipJts5ryajuWo8UpSsVZ7M9t2wBQxaAVKCmenN_nlrMpVp7s')
Pin LFP trên Vento S có khả năng di chuyển lên đến 160km/lần sạc, cao hơn 50km so với phiên bản Vento
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VENTO 2023
Thông số kỹ thuật
VinFast Vento
VinFast Vento S
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)
1.863 x 691 x 1.100
1.863 x 692 x 1.100
Khoảng cách trục bánh Trước - Sau (mm)
1.329
Chiều cao yên (mm)
780
Thể tích cốp (L)
17
25
Kích thước lốp Trước | Sau
90/90-12 | 120/70-12
Khoảng sáng gầm (mm)
145
135
Dưới sàn để chân
Xem thêm tại: